Từ điển tên

Đệm Ái Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

196 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Ái

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ái

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Ái Đang tăng dần

Đệm Ái được xếp vào nhóm Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Ái. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Ái được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.55%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Ái phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Định 0.55%
2 Bạc Liêu 0.52%
3 Sóc Trăng 0.35%
4 Thừa Thiên - Huế 0.32%
5 Ninh Thuận 0.30%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Ái theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Ái thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Ái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Ái là nam giới:

Ái Quốc, Ái Thiên, Ái Trung, Ái Long, Ái Thượng, Ái Dõng, Ái Trực

Các tên với đệm Ái là nữ giới:

Ái Nhi, Ái Vy, Ái Linh, Ái Như, Ái My, Ái Vân, Ái Trân, Ái Mỹ, Ái Vi

Có tổng số 166 tên cho đệm Ái. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái.

Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ái trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ái

Ái trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Ái. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Ái trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Ái đa phần là mệnh Hỏa

Tên Ái trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Ái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Ái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu