Ý nghĩa của đệm Ái
Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Ái
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Ái Đang tăng dần
Đệm Ái được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Ái. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Ái được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.55%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.55% |
2 | Bạc Liêu | 0.52% |
3 | Sóc Trăng | 0.35% |
4 | Thừa Thiên - Huế | 0.32% |
5 | Ninh Thuận | 0.30% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Ái thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Ái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Ái là nam giới:
Ái Quốc, Ái Thiên, Ái Trung, Ái Long, Ái Thượng, Ái Dõng, Ái Trực
Các tên với đệm Ái là nữ giới:
Ái Nhi, Ái Vy, Ái Linh, Ái Như, Ái My, Ái Vân, Ái Trân, Ái Mỹ, Ái Vi
Có tổng số 166 tên cho đệm Ái. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái.
Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
Ái trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ái
- Cảm từ: tiếng thốt lên khi bị đau đột ngột
- ái! đau quá
Ái trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Ái. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Ái trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ái đa phần là mệnh Hỏa
Tên Ái trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành