Tên đệm Ái
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót ÁiÝ nghĩa tên đệm Ái
Đệm Ái theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Ái
Giới tính thường dùng
Tên đệm Ái chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Ái.
Cách chọn tên hay với đệm Ái
Trong tiếng Việt, tên đệm Ái (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Ái nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên chính mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số tên ghép hay với đệm Ái như:
Tham khảo thêm: Danh sách 223 tên ghép với chữ Ái hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Ái
Mức Độ phổ biến
Ái là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 81 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Ái trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Xu hướng sử dụng tên đệm "Ái" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-5.22%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Ái khá phổ biến tại Bình Định. Tại đây, trung bình khoảng hơn 180 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Sóc Trăng và Thừa Thiên Huế.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Ái.
Đệm Ái trong tiếng Việt
Định nghĩa Ái trong Từ điển tiếng Việt
- Cảm từ
Tiếng thốt lên khi bị đau đột ngột.
Ví dụ: Ái! đau quá.
Cách đánh vần Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Á
- i
Các từ ghép với Ái trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Ái" xuất hiện trong 22 từ ghép điển hình như: ái nữ, ái nam ái nữ, tự ái, ái phi...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Ái vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Ái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Ái trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Ái có 17 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Ái phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 爱: Yêu thương, ái quốc.
- 蔼: Tốt đẹp, dễ thương.
- 暧: Ảm ái: bầu trời tối mờ, không rõ ràng.
Đệm Ái trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Ái thuộc Mệnh Thổ, khi kết hợp với tên mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Ái
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Ái
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!