Từ điển tên

Tên Ái MyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ái My

My có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ái là nhân ái, chan hòa, người bình dị dễ gần. Ái My nghĩa là con có tấm lòng nhân ái, từ bi, hiền hòa xinh đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

479 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ái tên My

Tên đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính My

"My" là một từ Hán Việt có nghĩa là "đẹp, mỹ miều, xinh đẹp, đáng yêu". Trong văn hóa phương Đông, người phụ nữ được coi là "nhân trung chi mỹ" (đẹp nhất trong thiên hạ). Cha mẹ đặt tên My cho con với mong muốn con của họ sẽ trở thành một người con gái đáng yêu, có vẻ ngoài xinh đẹp và thu hút. Tên My cũng mang trong nó ý nghĩa về sự dịu dàng và tinh tế. Ngoài ra, tên My còn có thể được hiểu theo nghĩa là "mỹ lệ", "đẹp đẽ". Cha mẹ đặt tên My cho con với mong muốn con của họ sẽ trở thành một người con gái có vẻ ngoài xinh đẹp, rạng ngời và có một cuộc sống tốt đẹp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ái My

Tên ghép với đệm Ái

Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, Ái Diệu, Ái Duyên, Ái Giang, Ái Giao, Ái Như, Ái Linh, Ái Vy, Ái Nhi,

Đệm ghép với tên My

Có tổng số 154 đệm ghép với tên My trong Danh sách tất cả Đệm cho tên My. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An My, Hạ My, Huệ My, Khả My, Khởi My, Khánh My, Trúc My, Tiểu My, Diệu My,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái My

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ái My

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ái My Đang tăng dần

Tên Ái My được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái My. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ái My phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ái My phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Sóc Trăng 0.04%
3 Ðồng Tháp 0.03%
4 Khánh Hòa 0.02%
5 Lâm Đồng 0.02%
Bản đồ phân bố tên Ái My theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái My

Giới tính

Tên Ái My thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái My. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ái kết hợp với tên My có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên My. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái My đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ái My trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái My trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ái My trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái My sang thần số học
ÁI MY
197
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái My

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái My

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái My / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu