Từ điển tên

Tên Ái VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ái Vân

Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang. Vì vậy tên "Ái" đặt cho con thể hiện dung nhan và phẩm hạnh nết na nơi con được mọi người yêu thương, quý trọng. "Ái Vân" nghĩa là người con gái nhẹ nhàng, thùy mị, đoan trang, dung mạo xinh đẹp, phẩm hạnh nết na. Sửa bởi Từ điển tên

270 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ái tên Vân

Tên đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Ái Vân

Tên ghép với đệm Ái

Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, Ái Diệu, Ái Duyên, Ái Giang, Ái Giao, Ái My, Ái Như, Ái Linh, Ái Vy,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Diễm Vân, Diệu Vân, Kiều Vân, Mỹ Vân, Tuyết Vân, Ngọc Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Vân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ái Vân Đang giảm dần

Tên Ái Vân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ái Vân phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ái Vân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Phú Yên 0.03%
3 Ninh Thuận 0.02%
4 Bình Dương 0.02%
5 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
Bản đồ phân bố tên Ái Vân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Vân

Giới tính

Tên Ái Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ái kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ái Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ái Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ái Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Vân có tổng cộng 136 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ái Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Vân cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 136 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ái Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái Vân sang thần số học
ÁI VÂN
191
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Vân

Tên tiếng Anh cho tên Ái Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Joann 爱雲
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Delphine 靉芸
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 芸 - nghệ thuật
Christene 靉纭
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 纭 - phân vân; vân vân
Gaynell 靉雲
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Daisey 靉耘
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 耘 - vần điền (làm cỏ)
Alean 靉紋
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Evlyn 靉蕓
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 蕓 - vân đậu (đỗ hình quả thận)
Carlean 靉紜
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 紜 - phân vân; vân vân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu