Ý nghĩa tên Ái Nhi
"""Ái"": yêu, yêu thương, yêu quý, yêu mến… ""Nhi"": nhỏ, bé, còn trẻ, ít tuổi. Ái Nhi là tên thường đặt cho các bé gái với ý nghĩa ""đứa con gái yêu quý của bố mẹ và gia đình"".". Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ái tên Nhi
Tên đệm Ái
Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Ái Nhi
Tên ghép với đệm Ái
Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Châu, Ái Diệu, Ái Duyên, Ái Giang, Ái Giao,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Gia Nhi, Linh Nhi, Thanh Nhi, Hồng Nhi, Lan Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ái Nhi Đang tăng dần
Tên Ái Nhi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ái Nhi phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.07% |
2 | Gia Lai | 0.06% |
3 | Quảng Trị | 0.06% |
4 | Thừa Thiên - Huế | 0.05% |
5 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Nhi
Giới tính
Tên Ái Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ái kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ái Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ái Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Ái Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ái Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Nhi bao gồm:
- Đệm Ái có 17 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Nhi có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ái Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Nhi cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ái Nhi trong thần số học
Á | I | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | |||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Joann | 爱鸸 |
|
Kaniya | 靉兒 |
|
Tamyra | 靉而 |
|
Ashante | 靉鸸 |
|
Crimson | 靉弍 |
|
Annagrace | 靉鴯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả