Ý nghĩa của đệm Ánh
Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Ánh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Ánh Đang tăng dần
Đệm Ánh được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Ánh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Ánh được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.73%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quàng Nam | 0.73% |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.62% |
3 | Bình Định | 0.61% |
4 | Quảng Ngãi | 0.55% |
5 | Bình Thuận | 0.55% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Ánh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Ánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Ánh là nam giới:
Ánh Hoàng, Ánh Hào, Ánh Quang, Ánh Đông, Ánh Lam, Ánh Tân, Ánh Lực, Ánh Vinh, Ánh Ngoan
Các tên với đệm Ánh là nữ giới:
Ánh Tuyết, Ánh Nguyệt, Ánh Dương, Ánh Ngọc, Ánh Hồng, Ánh Linh, Ánh Minh, Ánh Nhi, Ánh Xuân
Có tổng số 206 tên cho đệm Ánh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Ánh.
Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
n
-
-
h
-
Ánh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ánh
- Danh từ: những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng quát)
- ánh nắng
- ánh đuốc
- ánh mắt
- "Hỡi cô tát nước bên đàng, Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi?" (Cdao)
- Danh từ: mảng ánh sáng có màu sắc
- có ánh xanh của lá cây
- pha ánh hồng
- Tính từ: có nhiều tia sáng phản chiếu lóng lánh
- mái tóc đen ánh
- "Mặt trời chiều ánh lên phía sau như lát vàng (...)" (LVThảo; 8)
Ánh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Ánh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Ánh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ánh đa phần là mệnh Kim
Tên Ánh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành