Từ điển tên

Tên Ánh LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ánh Ly

Ánh là ánh sáng, tinh tế. Ánh Ly là bông hoa tinh tế đẹp đẽ. Sửa bởi Từ điển tên

141 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ánh tên Ly

Tên đệm Ánh

Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ánh Ly

Tên ghép với đệm Ánh

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Ánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Chi, Ánh Diệp, Ánh Du, Ánh Duyên, Ánh Hà, Ánh Như, Ánh Mai, Ánh Phương, Ánh Vân,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ly, Cao Ly, Hạ Ly, Hân Ly, Hoa Ly, Bích Ly, Hồng Ly, Mỹ Ly, Hà Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Ly

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ánh Ly Đang giảm dần

Tên Ánh Ly được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ánh Ly phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ánh Ly phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.04%
2 Nam Định 0.02%
3 Quàng Nam 0.02%
4 Tuyên Quang 0.01%
5 Hải Phòng 0.01%
Bản đồ phân bố tên Ánh Ly theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ánh Ly

Giới tính

Tên Ánh Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ánh kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ánh và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ánh Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ánh Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ánh Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ánh Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ánh Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ánh Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ánh Ly có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ánh Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ánh là mệnh Kim và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ánh Ly cần xác định rõ ràng đệm Ánh và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ánh Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ánh Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ánh Ly sang thần số học
ÁNH LY
17
583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ánh Ly

Tên tiếng Anh cho tên Ánh Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelia 暎罹
  • 暎 - phản ánh
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 暎厘
  • 暎 - phản ánh
  • 厘 - li (sửa sang)
Nanette 映鸝
  • 映 - ánh lửa
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Mina 暎籬
  • 暎 - phản ánh
  • 籬 - li (bờ rào)
Caren 暎骊
  • 暎 - phản ánh
  • 骊 - li (ngựa ô)
Dinah 暎嫠
  • 暎 - phản ánh
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 暎縭
  • 暎 - phản ánh
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Gaye 暎狸
  • 暎 - phản ánh
  • 狸 - con li, hồ li
Judie 暎氂
  • 暎 - phản ánh
  • 氂 - li ti
Jannette 暎篱
  • 暎 - phản ánh
  • 篱 - li (bờ rào)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ánh Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ánh Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ánh Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ánh Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu