Từ điển tên

Tên Ánh VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ánh Vân

"Ánh" là ánh sáng, sự tươi mới. "Vân" là áng mây. Tên "Ánh Vân" ý chỉ áng mây sáng đem đến những điều tốt đẹp, tươi mới. Sửa bởi Từ điển tên

269 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ánh tên Vân

Tên đệm Ánh

Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ánh Vân

Tên ghép với đệm Ánh

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Ánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Chi, Ánh Diệp, Ánh Du, Ánh Duyên, Ánh Hà, Ánh Xuân, Ánh Nhi, Ánh Minh, Ánh Linh,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Vân, Bảo Vân, Diễm Vân, Diệu Vân, Hà Vân, Kim Vân, Ái Vân, Kiều Vân, Mỹ Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Vân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ánh Vân Đang tăng dần

Tên Ánh Vân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ánh Vân phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ánh Vân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Bình 0.03%
2 Lạng Sơn 0.02%
3 Hải Phòng 0.02%
4 Hà Nam 0.02%
5 Quảng Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Ánh Vân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ánh Vân

Giới tính

Tên Ánh Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ánh kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ánh và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ánh Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ánh Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ánh Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ánh Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ánh Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ánh Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ánh Vân có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ánh Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ánh là mệnh Kim và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ánh Vân cần xác định rõ ràng đệm Ánh và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ánh Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ánh Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ánh Vân sang thần số học
ÁNH VÂN
11
5845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ánh Vân

Tên tiếng Anh cho tên Ánh Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nanette 映雲
  • 映 - ánh lửa
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Caren 暎紋
  • 暎 - phản ánh
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Delphine 暎芸
  • 暎 - phản ánh
  • 芸 - nghệ thuật
Christene 暎纭
  • 暎 - phản ánh
  • 纭 - phân vân; vân vân
Gaynell 暎雲
  • 暎 - phản ánh
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Daisey 暎耘
  • 暎 - phản ánh
  • 耘 - vần điền (làm cỏ)
Evlyn 暎蕓
  • 暎 - phản ánh
  • 蕓 - vân đậu (đỗ hình quả thận)
Carlean 暎紜
  • 暎 - phản ánh
  • 紜 - phân vân; vân vân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ánh Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ánh Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ánh Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ánh Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu