Ý nghĩa của đệm Cung
"Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Vì vậy đặt đệm này cho con hàm ý rằng con sẽ là người nghiêm trang, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cung
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Cung Đang tăng dần
Đệm Cung được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cung. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Cung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Cung là nam giới:
Cung Lãm, Cung Lịch, Cung Thiên
Các tên với đệm Cung là nữ giới:
Có tổng số 13 tên cho đệm Cung. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cung.
Cung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Cung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Cung trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cung
- Danh từ: khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi
- giương cung
- bắn cung
- Danh từ: dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra
- cung bật bông
- Danh từ: phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm.
- Động từ: bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy
- cung bông
- Động từ: (Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung
- cung tay đấm cái bụp vô gốc cây
- Danh từ: nhà ở của vua
- cung vua phủ chúa
- được tuyển vào cung
- Danh từ: nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu
- cung thờ thánh mẫu
- Danh từ: toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao
- cung văn hoá
- cung thiếu nhi
- cung thể thao dưới nước
- Danh từ: ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng
- tốt nhập cung
- Danh từ: chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ
- đi được nửa cung đường
- phu trạm một ngày đi được khoảng hai cung
- Danh từ: chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí
- cán bộ phụ trách cung đường đoạn từ đèo Ngang đến Hà Tĩnh
- Danh từ: lời khai của bị can trước cơ quan điều tra
- lấy cung
- bức cung
- hỏi cung
- Danh từ: đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc
- lỗi nhịp cung đàn
- hát lạc nhịp sai cung
- Danh từ: tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền
- "Trống cơm khéo vỗ nên vông, Đàn cầm khen ai khéo gảy nên cung xang xừ." (Cdao)
- Danh từ: khoản, mục trong bảng số tử vi
- cung công danh
- Động từ: cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường
- cung không kịp cầu
- có cầu thì mới có cung
Cung trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 43 từ ghép với từ Cung. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Cung trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cung đa phần là mệnh Mộc
Tên Cung trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành