Từ điển tên

Tên Cung LãmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cung Lãm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Cung Lãm.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cung tên Lãm

Tên đệm Cung

"Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Vì vậy đặt đệm này cho con hàm ý rằng con sẽ là người nghiêm trang, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng.

Tên chính Lãm

Trong tiếng Việt, "lãm" có nghĩa là "nắm giữ, nắm hết", nhưng trong tiếng Hán, "lãm" có nghĩa là "rừng". Tên "Lãm" mang ý nghĩa sâu sắc về sự quan tâm và tôn trọng môi trường tự nhiên. Nó gợi nhắc đến sự nhạy bén và ý thức về bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, tên Lãm cũng thể hiện sự độc lập và mạnh mẽ. Giống như những cây cối cao lớn trong rừng, người mang tên Lãm mang trong mình sức mạnh và khả năng phát triển để trở thành người có ý chí và ảnh hưởng tích cực đến xã hội xung quanh.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Cung Lãm

Tên ghép với đệm Cung

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Cung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cung Lịch, Cung Thiên,

Đệm ghép với tên Lãm

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lãm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lãm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhân Lãm, Đức Lãm, Học Lãm, Nhật Lãm, Trung Lãm, Gia Lãm, Trọng Lãm, Hữu Lãm, Hoàng Lãm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cung Lãm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cung Lãm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cung Lãm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cung Lãm

Giới tính

Tên Cung Lãm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cung Lãm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cung kết hợp với tên Lãm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cung và giới tính của người có tên Lãm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cung Lãm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cung Lãm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cung Lãm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cung Lãm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cung Lãm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cung Lãm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cung Lãm có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cung Lãm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cung là mệnh Mộc và Tên Lãm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cung Lãm cần xác định rõ ràng đệm Cung và tên Lãm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cung Lãm trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cung Lãm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cung Lãm sang thần số học
CUNG LÃM
31
35734

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cung Lãm

Tên tiếng Anh cho tên Cung Lãm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
River 恭𬄦
  • 恭 - cung chúc, cung kính
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Bo 邛覽
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
  • 覽 - triển lãm, thưởng lãm
Keon 邛欖
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
  • 欖 - cảm lãm (cây ô lưu)
Jamaal 邛罱
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
  • 罱 - lãm (lưới vét)
Cordell 邛䌫
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
  • 䌫 - lãm (chão cột thuyền)
Bradly 邛㰖
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
  • 㰖 - cảm lãm (cây ô lưu)
Dandre 邛攬
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
  • 攬 - lãm (buộc lại, độc quyền): lãm thượng; bao lãm
Dereck 邛榄
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
  • 榄 - cảm lãm (cây ô lưu)
Dameon 邛揽
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
  • 揽 - lãm (buộc lại, độc quyền): lãm thượng; bao lãm
Nicholaus 邛缆
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
  • 缆 - lãm (chão buộc thuyền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cung Lãm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cung Lãm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cung Lãm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cung Lãm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu