Từ điển tên

Tên Cung TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cung Tiến

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Cung Tiến.

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cung tên Tiến

Tên đệm Cung

"Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Vì vậy đặt đệm này cho con hàm ý rằng con sẽ là người nghiêm trang, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Cung Tiến

Tên ghép với đệm Cung

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Cung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cung Đạt, Cung Kỳ, Cung Nghi, Cung Đài, Cung Thiên, Cung Luyn, Cung Lịch, Cung Trâm, Cung Minh,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhụ Tiến, Khả Tiến, Thùy Tiến, Lường Tiến, Phùng Tiến, Tiền Tiến, Hợp Tiến, Tùng Tiến, Tuyền Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cung Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cung Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cung Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cung Tiến

Giới tính

Tên Cung Tiến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cung Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cung kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cung và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cung Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cung Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cung Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Cung Tiến trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Cung Tiến

Tên Cung Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cung Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cung Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cung Tiến có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cung Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cung là mệnh Mộc và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cung Tiến cần xác định rõ ràng đệm Cung và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cung Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cung Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cung Tiến sang thần số học
CUNG TIN
395
35725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cung Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Cung Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Keira 空進
  • 空 - tít cung thang (sướng mê mệt)
  • 進 - tiến tới
River 恭進
  • 恭 - cung chúc, cung kính
  • 進 - tiến tới
Brooklynn 工進
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 進 - tiến tới
Alanna 宫進
  • 宫 - cung điện, cung đình, chính cung, đông cung; cung hình; tử cung; ngũ cung
  • 進 - tiến tới
Brittani 跫進
  • 跫 - cung (tiếng chân giẫm đất)
  • 進 - tiến tới
Ashly 筇進
  • 筇 - cung (tre vót làm gậy)
  • 進 - tiến tới
Anisha 宮進
  • 宮 - cung điện, cung đình, chính cung, đông cung; cung hình; tử cung; ngũ cung
  • 進 - tiến tới
Magen 邛進
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
  • 進 - tiến tới
Echo 躬進
  • 躬 - cúc cung, cung cúc
  • 進 - tiến tới
Meranda 弓進
  • 弓 - cung tên; cung huyền (dây đàn)
  • 進 - tiến tới

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cung Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cung Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cung Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cung Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu