Ý nghĩa tên Cung Tiến
Ý nghĩa đệm Cung tên Tiến
Tên đệm Cung
"Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Vì vậy đặt đệm này cho con hàm ý rằng con sẽ là người nghiêm trang, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng.
Tên chính Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Cung Tiến
Tên ghép với đệm Cung
Có tổng số 13 tên ghép với đệm Cung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cung Đạt, Cung Kỳ, Cung Nghi, Cung Đài, Cung Thiên, Cung Luyn, Cung Lịch, Cung Trâm, Cung Minh,
Đệm ghép với tên Tiến
Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhụ Tiến, Khả Tiến, Thùy Tiến, Lường Tiến, Phùng Tiến, Tiền Tiến, Hợp Tiến, Tùng Tiến, Tuyền Tiến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cung Tiến
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cung Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cung Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cung Tiến
Giới tính
Tên Cung Tiến thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cung Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Cung kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cung và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cung Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Cung Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cung Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Cung Tiến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cung Tiến
- Động từ: hiến, dâng lên cho vua chúa, thần, Phật.
Tên Cung Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cung Tiến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Cung Tiến bao gồm:
- Đệm Cung có 12 cách viết.
- Tên Tiến có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Cung Tiến có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Cung Tiến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Cung là mệnh Mộc và Tên Tiến là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cung Tiến cần xác định rõ ràng đệm Cung và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cung Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Cung Tiến trong thần số học
C | U | N | G | T | I | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 5 | ||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cung Tiến
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Keira | 空進 |
|
River | 恭進 |
|
Brooklynn | 工進 |
|
Alanna | 宫進 |
|
Brittani | 跫進 |
|
Ashly | 筇進 |
|
Anisha | 宮進 |
|
Magen | 邛進 |
|
Echo | 躬進 |
|
Meranda | 弓進 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cung Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả