Ý nghĩa tên Cung Kỳ
Ý nghĩa đệm Cung tên Kỳ
Tên đệm Cung
"Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Vì vậy đặt đệm này cho con hàm ý rằng con sẽ là người nghiêm trang, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng.
Tên chính Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Các tên liên quan với Cung Kỳ
Tên ghép với đệm Cung
Có tổng số 13 tên ghép với đệm Cung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cung Nghi, Cung Đạt, Cung Tiến, Cung Đài, Cung Thiên, Cung Luyn, Cung Lịch, Cung Trâm, Cung Minh,
Đệm ghép với tên Kỳ
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Võ Kỳ, Triệu Kỳ, Viễn Kỳ, Thương Kỳ, Diễm Kỳ, Liễu Kỳ, Lê Kỳ, Lắc Kỳ, Ninh Kỳ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cung Kỳ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cung Kỳ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cung Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cung Kỳ
Giới tính
Tên Cung Kỳ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cung Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Cung kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cung và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cung Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Cung Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cung Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
K
-
-
ỳ
-
Tên Cung Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cung Kỳ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Cung Kỳ bao gồm:
- Đệm Cung có 12 cách viết.
- Tên Kỳ có 41 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Cung Kỳ có tổng cộng 492 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Cung Kỳ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Cung là mệnh Mộc và Tên Kỳ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cung Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Cung và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cung Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 492 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Cung Kỳ trong thần số học
C | U | N | G | K | Ỳ | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | |||||
3 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cung Kỳ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Keira | 空麒 |
|
River | 恭麒 |
|
Brooklynn | 工麒 |
|
Alanna | 宫麒 |
|
Brittani | 跫麒 |
|
Ashly | 筇麒 |
|
Anisha | 宮麒 |
|
Magen | 邛麒 |
|
Echo | 躬麒 |
|
Meranda | 弓麒 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cung Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả