Ý nghĩa của đệm Đài
Đệm Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái đệm này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người đệm Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đài
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Đài Đang tăng dần
Đệm Đài được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đài. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Đài được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Gia Lai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Gia Lai | 0.03% |
2 | Vĩnh Long | 0.03% |
3 | Bắc Kạn | 0.02% |
4 | Lâm Đồng | 0.02% |
5 | Ninh Thuận | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Đài thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Đài là nữ giới:
Đài Trang, Đài Loan, Đài Trâm, Đài Trang , Đài Linh, Đài Sen, Đài Hoa
Có tổng số 12 tên cho đệm Đài. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đài.
Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
à
-
-
i
-
Đài trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đài
- Danh từ: bộ phận ở phía ngoài cùng của hoa, gồm những bản thường màu lục
- đài sen
- Đồng nghĩa: đài hoa
- Danh từ: đồ dùng bằng gỗ tiện, sơn son để bày vật thờ cúng, có hình giống cái đài hoa
- đài rượu
- đài trầu
- Danh từ: lần cúng bái hoặc cầu xin
- cúng ba đài hương
- Danh từ: giá thời xưa dùng để đặt gương soi hoặc cắm nến, thường có hình giống cái đài hoa.
- Danh từ: công trình xây dựng trên nền cao, thường không có mái che
- đài liệt sĩ
- đài tưởng niệm
- Danh từ: vị trí thường đặt ở trên cao hoặc cơ sở có trang bị những khí cụ chuyên môn thường đặt ở vị trí cao, để làm nhiệm vụ quan sát, nghiên cứu
- đài quan sát khí tượng thuỷ văn
- Danh từ: đài phát thanh, hoặc đài truyền hình (nói tắt)
- bản tin phát trên đài phường
- đài địa phương
- Danh từ: (Khẩu ngữ)
- mua một cái đài mới
- Danh từ: (Phương ngữ) bồ đài
- "Trách trời, không trách ai đâu, Đài kia ngắn chạc giếng sâu lỡ chừng." (Cdao)
- Tính từ: (Khẩu ngữ)
- Tính từ: (cách viết chữ Hán) cao hẳn lên so với dòng chữ bình thường để tỏ ý tôn kính (có tác dụng như viết hoa).
Đài trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 28 từ ghép với từ Đài. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Đài trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đài đa phần là mệnh Hỏa
Tên Đài trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành