Từ điển tên

Đệm Diệp Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy. Người viết Từ điển tên

115 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Diệp Đang tăng dần

Đệm Diệp được xếp vào nhóm Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Diệp. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Diệp được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Diệp phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.07%
2 Nghệ An 0.07%
3 Thái Nguyên 0.05%
4 Sơn La 0.05%
5 Hà Nội 0.05%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Diệp theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Diệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Diệp là nam giới:

Diệp Khoa, Diệp Phát, Diệp Hoàng, Diệp Nhân, Diệp Kha, Diệp Huy, Diệp Chiến, Diệp Chính, Diệp Sang

Các tên với đệm Diệp là nữ giới:

Diệp Anh, Diệp Linh, Diệp Chi, Diệp Quỳnh, Diệp Khanh, Diệp Thảo, Diệp Hồng, Diệp Ánh, Diệp Hà

Có tổng số 109 tên cho đệm Diệp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp.

Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Diệp trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Diệp

Diệp trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Diệp. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Diệp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Diệp đa phần là mệnh Hỏa

Tên Diệp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu