Từ điển tên

Tên Diệp ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Chi

"Diệp" trong tiếng Hán có nghĩa là lá. Lá là biểu tượng của sự sống, của sự tươi tốt, sinh sôi. "Chi" trong tiếng Hán có nghĩa là cành. Cành là biểu tượng của sự phát triển, của sự vươn lên. Tên "Diệp Chi" mang ý nghĩa là một cô gái xinh đẹp, tươi trẻ, có sức sống mãnh liệt, luôn vươn lên trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

942 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Chi

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Diệp Chi

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Ngân, Diệp Quỳnh, Diệp Thanh, Diệp Thảo, Diệp Thu, Diệp Linh, Diệp Anh,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi, Thùy Chi, Mỹ Chi, Thảo Chi, Hà Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Diệp Chi Đang tăng dần

Tên Diệp Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Diệp Chi phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Diệp Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.03%
2 Lào Cai 0.01%
3 Quảng Ninh 0.00%
4 Tây Ninh 0.00%
5 Điện Biên 0.00%
Bản đồ phân bố tên Diệp Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Chi

Giới tính

Tên Diệp Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Chi có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Chi cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Chi sang thần số học
DIP CHI
959
4738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệp Chi

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶之
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 之 - làm chi, hèn chi
Mya 靨支
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 支 - chi ly
Betsy 葉之
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 之 - làm chi, hèn chi
Amaya 靨之
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 靨枝
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Rosalyn 曄脂
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Jeane 靨卮
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Omega 晔脂
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Dot 靥枝
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Marry 靨巵
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu