No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Đình

Đệm Đình rất nam tính, gần như luôn được dùng làm tên lót cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Đình chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Đình.

Cách chọn tên hay với đệm Đình

Trong tiếng Việt, tên đệm Đình (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Đình nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên chính mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số tên ghép hay với đệm Đình như:

Tham khảo thêm: Danh sách 882 tên ghép với chữ Đình hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Đình

Mức Độ phổ biến

Đệm "Đình" rất phổ biến trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Đình là một trong những tên đệm rất phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 18 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Đình trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù xu hướng sử dụng có sự suy giảm trong giai đoạn 2000 - 2010, nhưng tên đệm "Đình" vẫn được ưa chuộng và lựa chọn bởi rất nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+8.75%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Đình rất phổ biến tại Hà Tĩnh. Tại đây, trung bình cứ hơn 31 người thì có một người mang đệm Đình. Các khu vực ít hơn như Hải Dương, Bắc Ninh và Thanh Hóa.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Đình.

No ad for you

Đệm Đình trong tiếng Việt

Định nghĩa Đình trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Nhà công cộng của làng thời trước, được xây dựng để làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng.

Ví dụ: "Qua đình ngả nón trông đình, Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu." (Cdao).

Danh từ

Phần ở phía trên trần của màn.

Ví dụ: Mắt nhìn lên đình màn.

Động từ

Ngừng lại hoặc làm cho phải ngừng lại. Ví dụ:

  • Tạm đình việc thi công.
  • Đồng nghĩa: ách.

Cách đánh vần Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Đ
  • ì
  • n
  • h

Các từ ghép với Đình trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Đình" xuất hiện trong 27 từ ghép điển hình như: đình chỉ, điều đình, đình bản, tiền đình...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Đình vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Đình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Đình trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Đình có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Đình phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Kiến trúc nhỏ có mái che được xây dựng ở nơi công cộng.
  • : Gia đình.
  • : Dừng lại, ngưng, thôi, đình chỉ.

Đệm Đình trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Đình thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Đình

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Đình

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên