Từ điển tên

Tên Đình DuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Duy

Đình (廷): Chữ Đình có nghĩa là triều đình, nơi vua tôi thảo luận chính sự. Tên Đình thường được đặt với mong muốn con cái sau này sẽ thành đạt, có quyền chức trong xã hội. Duy ( Duy): Chữ Duy có nghĩa là bền vững, trường tồn. Tên Duy thường được đặt với mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống ổn định, vững chắc. Khi kết hợp với nhau, tên Đình Duy mang ý nghĩa là người con trai có chí tiến thủ, có tài năng và sẽ đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

128 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Duy

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đình Duy

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình An, Đình Anh, Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Hùng, Đình Thắng, Đình Hiếu, Đình Nam,

Đệm ghép với tên Duy

Có tổng số 217 đệm ghép với tên Duy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Duy, Bá Duy, Huỳnh Duy, Trường Duy, Thành Duy, Bảo Duy, Nhật Duy, Quốc Duy, Minh Duy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Duy

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Duy

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Duy Đang tăng dần

Tên Đình Duy được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Duy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đình Duy phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đình Duy phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Ninh 0.05%
2 Nam Định 0.05%
3 Hải Dương 0.04%
4 Phú Yên 0.04%
5 Bình Định 0.04%
Bản đồ phân bố tên Đình Duy theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Duy

Giới tính

Tên Đình Duy thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Duy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Duy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Duy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Duy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Duy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Duy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Duy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Duy có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Duy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Duy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Duy cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Duy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Duy trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Duy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Duy sang thần số học
ĐÌNH DUY
937
4584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Duy

Tên tiếng Anh cho tên Đình Duy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kaleb 仃維
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 維 - duy tân; duy trì
Gage 停維
  • 停 - đình chỉ
  • 維 - duy tân; duy trì
Dawson 霆唯
  • 霆 - lôi đình
  • 唯 - duy vật
Jalen 霆惟
  • 霆 - lôi đình
  • 惟 - duy nhất; tư duy
Deandre 霆維
  • 霆 - lôi đình
  • 維 - duy tân; duy trì
Devan 霆帷
  • 霆 - lôi đình
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Duy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Duy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Duy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Duy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu