Ý nghĩa của đệm Huy
Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Huy
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Huy Đang giảm dần
Đệm Huy được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Huy. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Huy được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hải Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.86%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Dương | 0.86% |
2 | Hà Tĩnh | 0.84% |
3 | Hà Nội | 0.75% |
4 | Quảng Ninh | 0.73% |
5 | Thanh Hóa | 0.72% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Huy thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Huy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Huy là nam giới:
Huy Hoàng, Huy Hùng, Huy Anh, Huy Cường, Huy Vũ, Huy Tùng, Huy Đức, Huy Khánh, Huy Bình
Các tên với đệm Huy là nữ giới:
Huy Thảo, Huy Thư, Huy Ngân, Huy Như, Huy Hường, Huy Mê
Có tổng số 337 tên cho đệm Huy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Huy.
Huy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Huy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
y
-
Huy trong từ điển Tiếng Việt
Huy trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Huy. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Huy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Huy đa phần là mệnh Thủy
Tên Huy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành