Ý nghĩa tên Huy Đức
Theo tiếng Hán - Việt, "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên "Huy" thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang,"Đức" là đức độ, cao quý." Huy Đức" Mong con sau này vừa là người có tài và có đức thành công rực rỡ trên đường đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Huy tên Đức
Tên đệm Huy
Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Huy Đức
Tên ghép với đệm Huy
Có tổng số 337 tên ghép với đệm Huy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Huy An, Huy Bảo, Huy Chương, Huy Dũng, Huy Dương, Huy Tùng, Huy Vũ, Huy Cường, Huy Anh,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Bảo Đức, Cao Đức, Đại Đức, Gia Đức, Bá Đức, Thành Đức, Duy Đức, Công Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Huy Đức Đang tăng dần
Tên Huy Đức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huy Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Huy Đức phổ biến nhất tại Hải Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Dương | 0.03% |
2 | Quảng Ninh | 0.02% |
3 | Thanh Hóa | 0.02% |
4 | Yên Bái | 0.02% |
5 | Phú Thọ | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huy Đức
Giới tính
Tên Huy Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huy Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Huy kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huy và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huy Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Huy Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Huy Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
y
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Huy Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Huy Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Huy Đức bao gồm:
- Đệm Huy có 12 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Huy Đức có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Huy Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Huy là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huy Đức cần xác định rõ ràng đệm Huy và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huy Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Huy Đức trong thần số học
H | U | Y | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 3 | ||||
8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.