Từ điển tên

Đệm Khiết Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Khiết

“Khiết” trong tiếng Việt có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Đệm "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Đệm "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Đệm này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc. Người viết Từ điển tên

143 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Khiết

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Khiết

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Khiết Đang tăng dần

Đệm Khiết được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Khiết. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Khiết được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Khiết phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 TP. Hồ Chí Minh 0.03%
2 Tây Ninh 0.02%
3 Bình Dương 0.02%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
5 Sơn La 0.01%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Khiết theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Khiết thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Khiết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Khiết là nam giới:

Khiết Tâm, Khiết An, Khiết Thuần, Khiết Doanh, Khiết Du, Khiết Trí

Các tên với đệm Khiết là nữ giới:

Khiết Linh, Khiết Như, Khiết Băng, Khiết Trinh, Khiết Ân, Khiết Vân, Khiết Thanh, Khiết Mi, Khiết Anh

Có tổng số 35 tên cho đệm Khiết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Khiết.

Khiết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Khiết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Khiết trong từ điển Tiếng Việt

Khiết trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Khiết. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Khiết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Khiết đa phần là mệnh Kim

Tên Khiết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Khiết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Khiết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khiết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu