Ý nghĩa tên đệm Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Kiến

Đệm Kiến chủ yếu dùng làm tên lót cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Kiến thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Kiến.

Cách chọn tên hay với đệm Kiến

Trong tiếng Việt, tên đệm Kiến (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Kiến nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên trở nên tự nhiên và ấn tượng hơn. Một số tên ghép hay với đệm Kiến như:

Tham khảo thêm: Danh sách 97 tên ghép với chữ Kiến hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Kiến

Mức Độ phổ biến

Đệm "Kiến" ít gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Kiến là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 192 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Kiến trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Trong những năm gần đây, xu hướng sử dụng tên đệm "Kiến" đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-10.1%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Kiến xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, khoảng hơn 430 người thì có một người mang tên đệm Kiến. Các khu vực ít hơn như Tiền Giang, TP. Hồ Chí Minh và Trà Vinh.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Kiến.

No ad for you

Đệm Kiến trong tiếng Việt

Định nghĩa Kiến trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Tên gọi chung các loài bọ cánh màng, lưng eo, cánh không phát triển, thường sống thành đàn. Ví dụ:

  • Đông như kiến.
  • Kiến tha lâu cũng đầy tổ (tng).

Cách đánh vần Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • K
  • i
  • ế
  • n

Các từ ghép với Kiến trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Kiến" xuất hiện trong 42 từ ghép điển hình như: thành kiến, chính kiến, cao kiến, kiến giải...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Kiến vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Kiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Kiến trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Kiến có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Kiến phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Đưa ra ý kiến, đề xuất, tạo ra hoặc xây dựng.
  • : Kiến thức, sự hiểu biết.
  • : Kiến.

Đệm Kiến trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Kiến thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Kiến

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Kiến

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên