Ý nghĩa của đệm Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Kiến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Kiến Đang tăng dần
Đệm Kiến được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Kiến. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Kiến được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.21% |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 0.08% |
3 | Tiền Giang | 0.07% |
4 | Cần Thơ | 0.04% |
5 | Kiên Giang | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Kiến thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Kiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Kiến là nam giới:
Kiến Quốc, Kiến Minh, Kiến Huy, Kiến Văn, Kiến An, Kiến Phúc, Kiến Thành, Kiến Hào, Kiến Hưng
Các tên với đệm Kiến là nữ giới:
Kiến Trúc, Kiến Ninh, Kiến Thoa, Kiến Anh
Có tổng số 84 tên cho đệm Kiến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến.
Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Kiến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kiến
- Danh từ: tên gọi chung các loài bọ cánh màng, lưng eo, cánh không phát triển, thường sống thành đàn
- đông như kiến
- kiến tha lâu cũng đầy tổ (tng)
Kiến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 41 từ ghép với từ Kiến. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Kiến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kiến đa phần là mệnh Mộc
Tên Kiến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành