Ý nghĩa tên Kiến Quân
Kiến Quân là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này được ghép từ hai chữ Hán: "Kiến" (建) có nghĩa là xây dựng, dựng nên, kiến thiết; và "Quân" (君) có nghĩa là người quân tử, người đứng đầu. Do đó, Kiến Quân mang ý nghĩa nói đến người có chí khí, hoài bão lớn, luôn nỗ lực phấn đấu, xây dựng những điều tốt đẹp cho bản thân và xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiến tên Quân
Tên đệm Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.
Tên chính Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Các tên liên quan với Kiến Quân
Tên ghép với đệm Kiến
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kiến Phương, Kiến Nguyên, Kiến Tuấn, Kiến Bằng, Kiến Hy, Kiến Học, Kiến Thông, Kiến Lân, Kiến Tòng,
Đệm ghép với tên Quân
Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bùi Quân, Hưng Quân, Quyết Quân, Thúc Quân, Lễ Quân, Năng Quân, Bỉnh Quân, Chung Quân, La Quân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Quân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiến Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Quân
Giới tính
Tên Kiến Quân thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiến kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiến Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiến Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Tên Kiến Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiến Quân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Quân bao gồm:
- Đệm Kiến có 4 cách viết.
- Tên Quân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Quân có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiến Quân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Quân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Quân cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiến Quân trong thần số học
K | I | Ế | N | Q | U | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 1 | |||||
2 | 5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Quân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roger | 建龟 |
|
Jillian | 见龟 |
|
Kadijah | 見龟 |
|
Uniqua | 蜆龟 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả