Ý nghĩa tên Kiến Minh
"Kiến" có nghĩa là chăm chỉ, cần cù, không ngừng học hỏi. "Minh" có nghĩa là sáng, thông minh, hiểu biết. "Kiến Minh" mang ý nghĩa là mong muốn con trai có tính cách chăm chỉ, cần cù, ham học hỏi, luôn nỗ lực vươn lên trong cuộc sống, đồng thời có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiến tên Minh
Tên đệm Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Kiến Minh
Tên ghép với đệm Kiến
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kiến Vinh, Kiến Thức, Kiến Nam, Kiến Thiết, Kiến Hào, Kiến Quốc,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Dương Minh, Quý Minh, Phước Minh, Trung Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiến Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Minh
Giới tính
Tên Kiến Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiến kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiến Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiến Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Kiến Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiến Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Minh bao gồm:
- Đệm Kiến có 4 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Minh có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiến Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Minh cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiến Minh trong thần số học
K | I | Ế | N | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | ||||||
2 | 5 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roger | 建𨠲 |
|
Luis | 见鳴 |
|
Carter | 见𨠲 |
|
Dominick | 见铭 |
|
Lukas | 见溟 |
|
Chandler | 见酩 |
|
Alonzo | 见茗 |
|
Kyler | 见暝 |
|
Duncan | 见冥 |
|
Kobe | 见鸣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả