Từ điển tên

Tên Kiến MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiến Minh

"Kiến" có nghĩa là chăm chỉ, cần cù, không ngừng học hỏi. "Minh" có nghĩa là sáng, thông minh, hiểu biết. "Kiến Minh" mang ý nghĩa là mong muốn con trai có tính cách chăm chỉ, cần cù, ham học hỏi, luôn nỗ lực vươn lên trong cuộc sống, đồng thời có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng. Người viết Từ điển tên

224 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiến tên Minh

Tên đệm Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kiến Minh

Tên ghép với đệm Kiến

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kiến Vinh, Kiến Thức, Kiến Nam, Kiến Thiết, Kiến Hào, Kiến Quốc,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Dương Minh, Quý Minh, Phước Minh, Trung Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiến Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Minh

Giới tính

Tên Kiến Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiến kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiến Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiến Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiến Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiến Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Minh có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiến Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Minh cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiến Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiến Minh sang thần số học
KIN MINH
959
25458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Minh

Tên tiếng Anh cho tên Kiến Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roger 建𨠲
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Luis 见鳴
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 见𨠲
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 见铭
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 见溟
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 见酩
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 见茗
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 见暝
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 见冥
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 见鸣
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiến Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiến Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiến Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu