Từ điển tên

Đệm Na Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái đệm "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra đệm "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt đệm "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh. Người viết Từ điển tên

128 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Na

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Na

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Na Đang tăng dần

Đệm Na được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Na. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Na được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Na phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Trà Vinh 0.24%
2 Sóc Trăng 0.06%
3 Đắk Lắk 0.05%
4 Đắk Nông 0.05%
5 An Giang 0.05%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Na theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Na thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Na là nam giới:

Na Vin, Na Ra

Các tên với đệm Na là nữ giới:

Na Uy, Na Na, Na Sa, Na Vy, Na Rin, Na Uyên, Na Vi, Na Qui, Na Mai

Có tổng số 24 tên cho đệm Na. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Na.

Na trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Na trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Na

Na trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Na. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Na trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Na đa phần là mệnh Hỏa

Tên Na trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Na

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Na

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Na / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu