Từ điển tên

Tên Na SaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Na Sa

Tên Na Sa có nguồn gốc từ tiếng Phạn, có ý nghĩa là "người chiến thắng", "người bảo vệ" hoặc "người có khả năng lãnh đạo". Tên này thường được đặt cho các bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống tốt đẹp, thành công và hạnh phúc cho con. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Na tên Sa

Tên đệm Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái đệm "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra đệm "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt đệm "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Tên chính Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, tên "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Na Sa

Tên ghép với đệm Na

Có tổng số 24 tên ghép với đệm Na trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Na Rin, Na Qui, Na Uyên, Na Mai, Na Rông, Na Na, Na Uy,

Đệm ghép với tên Sa

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Sa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Sa, Thu Sa, Châu Sa, Tuyết Sa, Tiên Sa, Linh Sa, Kiều Sa, Nguyên Sa, Mi Sa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Na Sa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Na Sa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Na Sa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Na Sa

Giới tính

Tên Na Sa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Na Sa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Na kết hợp với tên Sa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Na và giới tính của người có tên Sa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Na Sa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Na Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Na Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Na Sa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Na Sa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Na Sa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Na Sa có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Na Sa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Na là mệnh Hỏa và Tên Sa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Na Sa cần xác định rõ ràng đệm Na và tên Sa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Na Sa trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Na Sa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Na Sa sang thần số học
NA SA
11
51

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Na Sa

Tên tiếng Anh cho tên Na Sa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Judith 𦰡沙
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 沙 - sa mạc, sa trường
Rose 𦰡莎
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 莎 - toa (cỏ)
Savannah 那𬇭
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Elsie 娜𬇭
  • 娜 - núc na núc ních
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Remi 挪𬇭
  • 挪 - na di
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Belen 𦰡裟
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 裟 - áo cà sa
Aila 𦰡痧
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 痧 - sa tử (bệnh lên sởi)
Arlet 𦰡纱
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 纱 - vải sa
Rori 𦰡挱
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 挱 - tra sa (mở rộng)
Hensley 哪𬇭
  • 哪 - nôm na
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Na Sa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Na Sa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Na Sa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Na Sa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu