Ý nghĩa tên Na Sa
Tên Na Sa có nguồn gốc từ tiếng Phạn, có ý nghĩa là "người chiến thắng", "người bảo vệ" hoặc "người có khả năng lãnh đạo". Tên này thường được đặt cho các bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống tốt đẹp, thành công và hạnh phúc cho con. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Na tên Sa
Tên đệm Na
"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái đệm "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra đệm "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt đệm "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.
Tên chính Sa
Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, tên "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.
Các tên liên quan với Na Sa
Tên ghép với đệm Na
Có tổng số 24 tên ghép với đệm Na trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Na Rin, Na Qui, Na Uyên, Na Mai, Na Rông, Na Na, Na Uy,
Đệm ghép với tên Sa
Có tổng số 56 đệm ghép với tên Sa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Quỳnh Sa, Thu Sa, Châu Sa, Tuyết Sa, Tiên Sa, Linh Sa, Kiều Sa, Nguyên Sa, Mi Sa,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Na Sa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Na Sa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Na Sa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Na Sa
Giới tính
Tên Na Sa thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Na Sa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Na kết hợp với tên Sa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Na và giới tính của người có tên Sa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Na Sa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Na Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Na Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
S
-
-
a
-
Tên Na Sa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Na Sa trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Na Sa bao gồm:
- Đệm Na có 7 cách viết.
- Tên Sa có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Na Sa có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Na Sa trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Na là mệnh Hỏa và Tên Sa là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Na Sa cần xác định rõ ràng đệm Na và tên Sa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Na Sa trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Na Sa trong thần số học
N | A | S | A | |
---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||
5 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Na Sa
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Judith | 𦰡沙 |
|
Rose | 𦰡莎 |
|
Savannah | 那𬇭 |
|
Elsie | 娜𬇭 |
|
Remi | 挪𬇭 |
|
Belen | 𦰡裟 |
|
Aila | 𦰡痧 |
|
Arlet | 𦰡纱 |
|
Rori | 𦰡挱 |
|
Hensley | 哪𬇭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Na Sa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả