Tên đệm Nam Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót Nam
Ý nghĩa tên đệm Nam
Theo Hán Việt đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Đặt đệm Nam cho con mong muốn con có tương lai tươi sáng, rạng ngời như ánh nắng phương Nam.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Nam
Giới tính thường dùng
Tên đệm Nam sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.
Cách chọn tên hay với đệm Nam
Trong tiếng Việt, tên đệm Nam (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Nam dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do kết hợp với tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Nam như:
Tham khảo thêm: Danh sách 208 tên ghép với chữ Nam hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Nam
Mức Độ phổ biến
Nam là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 89 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Xu hướng sử dụng tên đệm "Nam" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-9.52%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Nam xuất hiện nhiều tại Kon Tum. Tại đây, khoảng hơn 380 người thì có một người mang tên đệm Nam. Các khu vực ít hơn như Quảng Bình, Hà Nội và Đà Nẵng.
Đệm Nam trong tiếng Việt
Định nghĩa Nam trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Người thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ. Ví dụ:
- Học sinh nam.
- Nam nữ bình đẳng.
- Một đôi nam nữ.
- Đồng nghĩa: trai.
- 2. Tính từ
(đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nam giới. Ví dụ:
- Quần nam.
- Xe đạp nam.
- Giải bóng đá nam.
- 3. Tính từ
. yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới, như: nam diễn viên, nam sinh, v.v..
- 4. Danh từ
(Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến.
- 5. Danh từ
Một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc. Ví dụ:
- Nhà quay mặt hướng nam.
- Gió nam.
- 6. Danh từ
(viết hoa) miền phía nam của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía bắc (miền Bắc). Ví dụ:
- Nói giọng Nam.
- Sống trong Nam.
- Vào Nam ra Bắc.
- 7. Danh từ
(thường viết hoa) khu vực nằm ở phía nam; thường dùng trước đây để chỉ nước Việt Nam, phân biệt với Bắc (nước Trung Quốc) và Tây (nước Pháp). Ví dụ:
- Cõi Nam.
- Người Nam ta.
- Thuốc Nam.
Cách đánh vần Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- a
- m
Các từ ghép với Nam trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Nam" xuất hiện trong 27 từ ghép điển hình như: nam cao, thứ nam, nam tính, nam cực quyền...
Đệm Nam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Nam trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Nam có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Nam phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 男: Giới tính nam.
- 南: Phương Nam.
- 楠: Cây trò.
Đệm Nam trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Nam thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Nam
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Nam
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Nam là gì?
Theo Hán Việt đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Đặt đệm Nam cho con mong muốn con có tương lai tươi sáng, rạng ngời như ánh nắng phương Nam.
Đệm (tên lót) Nam phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Nam sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.
Đệm (tên lót) Nam có phổ biến tại Việt Nam không?
Nam là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 89 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Nam hiện nay thế nào?
Xu hướng sử dụng tên đệm "Nam" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-9.52%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Nam nhất?
Tên đệm Nam xuất hiện nhiều tại Kon Tum. Tại đây, khoảng hơn 380 người thì có một người mang tên đệm Nam. Các khu vực ít hơn như Quảng Bình, Hà Nội và Đà Nẵng.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Nam là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Nam có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Nam phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 男: Giới tính nam.
- 南: Phương Nam.
- 楠: Cây trò.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Nam mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Nam thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.