Ý nghĩa của đệm Nam
Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Nam
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Nam Đang giảm dần
Đệm Nam được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Nam. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Nam được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.23%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Bình | 0.23% |
2 | Kon Tum | 0.22% |
3 | Hà Nội | 0.20% |
4 | Đà Nẵng | 0.20% |
5 | Hải Phòng | 0.17% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Nam thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Nam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Nam là nam giới:
Nam Anh, Nam Khánh, Nam Phong, Nam Hải, Nam Trường, Nam Sơn, Nam Dương, Nam Long, Nam Giang
Các tên với đệm Nam là nữ giới:
Nam Phương, Nam Trân, Nam Linh, Nam Hương, Nam Trà, Nam Mai, Nam Quỳnh, Nam Thu, Nam Thư
Có tổng số 188 tên cho đệm Nam. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam.
Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
m
-
Nam trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nam
- Danh từ: người thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ
- học sinh nam
- nam nữ bình đẳng
- một đôi nam nữ
- Đồng nghĩa: trai
- Tính từ: (đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nam giới
- quần nam
- xe đạp nam
- giải bóng đá nam
- Tính từ: . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới, như: nam diễn viên, nam sinh, v.v..
- Danh từ: (Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến.
- Danh từ: một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc
- nhà quay mặt hướng nam
- gió nam
- Danh từ: (viết hoa) miền phía nam của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía bắc (miền Bắc)
- nói giọng Nam
- sống trong Nam
- vào Nam ra Bắc
- Danh từ: (thường viết hoa) khu vực nằm ở phía nam; thường dùng trước đây để chỉ nước Việt Nam, phân biệt với Bắc (nước Trung Quốc) và Tây (nước Pháp)
- cõi Nam
- người Nam ta
- thuốc Nam
Nam trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 26 từ ghép với từ Nam. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Nam trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nam đa phần là mệnh Hỏa
Tên Nam trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành