Từ điển tên

Đệm Nhạn Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Nhạn

Trong tiếng Việt, đệm Nhạn có nghĩa là "chim nhạn". Chim nhạn là loài chim di cư, thường bay thành đàn, có tiếng kêu vang xa, báo hiệu mùa xuân về. Nhạn là biểu tượng của sự đoàn kết, gắn bó, sum vầy. Đệm "Nhạn" mang ý nghĩa đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình là một người con gái xinh đẹp, tài năng, có tấm lòng nhân hậu, luôn đoàn kết, gắn bó với gia đình và bạn bè. Người viết Từ điển tên

100 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Nhạn

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Nhạn được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Nhạn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Nhạn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Nhạn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Nhạn là nữ giới:

Nhạn Linh, Nhạn Thu, Nhạn Nhi

Có tổng số 3 tên cho đệm Nhạn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhạn.

Nhạn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Nhạn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhạn trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhạn

Nhạn trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Nhạn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Nhạn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nhạn đa phần là mệnh Kim

Tên Nhạn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Nhạn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Nhạn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhạn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu