Từ điển tên

Tên Nhạn LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhạn Linh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhạn Linh.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhạn tên Linh

Tên đệm Nhạn

Trong tiếng Việt, đệm Nhạn có nghĩa là "chim nhạn". Chim nhạn là loài chim di cư, thường bay thành đàn, có tiếng kêu vang xa, báo hiệu mùa xuân về. Nhạn là biểu tượng của sự đoàn kết, gắn bó, sum vầy. Đệm "Nhạn" mang ý nghĩa đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình là một người con gái xinh đẹp, tài năng, có tấm lòng nhân hậu, luôn đoàn kết, gắn bó với gia đình và bạn bè.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nhạn Linh

Tên ghép với đệm Nhạn

Có tổng số 3 tên ghép với đệm Nhạn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhạn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhạn Thu, Nhạn Nhi,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hờ Linh, Trâm Linh, Ninh Linh, Yen Linh, Quí Linh, Huế Linh, Thịnh Linh, Tống Linh, Liên Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhạn Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhạn Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhạn Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhạn Linh

Giới tính

Tên Nhạn Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhạn Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhạn kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhạn và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhạn Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhạn Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhạn Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhạn Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhạn Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhạn Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhạn Linh có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhạn Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhạn là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhạn Linh cần xác định rõ ràng đệm Nhạn và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhạn Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhạn Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhạn Linh sang thần số học
NHN LINH
19
585358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhạn Linh

Tên tiếng Anh cho tên Nhạn Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 𪈾冷
  • 𪈾 - chim nhạn
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 𪈾灵
  • 𪈾 - chim nhạn
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 𪈾拎
  • 𪈾 - chim nhạn
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 𪈾柃
  • 𪈾 - chim nhạn
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 𪈾苓
  • 𪈾 - chim nhạn
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 𪈾鲮
  • 𪈾 - chim nhạn
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 𪈾𬌴
  • 𪈾 - chim nhạn
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 𪈾笭
  • 𪈾 - chim nhạn
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
Cathrine 𪈾零
  • 𪈾 - chim nhạn
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
Velva 𪈾翎
  • 𪈾 - chim nhạn
  • 翎 - linh mao (lông đuôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhạn Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhạn Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhạn Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhạn Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu