No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Phi

Đệm Phi thiên về làm tên lót cho bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Phi sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.

Cách chọn tên hay với đệm Phi

Trong tiếng Việt, tên đệm Phi (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Phi dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Phi như:

Tham khảo thêm: Danh sách 311 tên ghép với chữ Phi hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Phi

Mức Độ phổ biến

Đệm "Phi" phổ biến trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Phi là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 75 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Xu hướng sử dụng tên đệm "Phi" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.16%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Phi xuất hiện nhiều tại Ninh Thuận. Tại đây, khoảng hơn 280 người thì có một người mang tên đệm Phi. Các khu vực ít hơn như Bình Phước, Đồng Nai và Đắk Lắk.

No ad for you

Đệm Phi trong tiếng Việt

Định nghĩa Phi trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được.

2. Danh từ

Tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp.

3. Danh từ

Đường kính của tiết diện hình tròn (kí hiệu là f).

Ví dụ: Thép phi 10.

4. Danh từ

(Từ cũ) vợ lẽ của vua, hay vợ của thái tử và các vương hầu.

5. Động từ

(ngựa) chạy rất nhanh, bốn vó tung lên khỏi mặt đất. Ví dụ:

  • Phi nước đại.
  • Ngựa phi như bay.
6. Động từ

Dùng tay phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn vào một mục tiêu nào đó. Ví dụ:

  • Phi ngọn lao.
  • Phi con dao vào thân cây.
7. Động từ

Rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm. Ví dụ:

  • Phi hành.
  • Phi tỏi cho thơm.
8. Động từ

Rang cho tan thành bột.

Ví dụ: Phi phèn chua.

9. Kết từ

(Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết phủ định, rồi nói rõ cái gì sẽ xảy ra với giả thiết ấy, nhằm nhấn mạnh một điều gì đó; nếu không phải là.

Ví dụ: Việc này, phi ông ấy thì không xong.

10. Kết từ

Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘không, không có’, như: phi sản xuất, phi nông nghiệp, v.v..

11. Kết từ

Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘trái với’, như: phi pháp, phi nghĩa, phi nhân đạo, v.v..

Cách đánh vần Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • P
  • h
  • i

Các từ ghép với Phi trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Phi" xuất hiện trong 43 từ ghép điển hình như: phi thường, phi trường, thứ phi, phi pháp...

Đệm Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Phi trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Phi có 20 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Phi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Choàng lên vai.
  • : Không phải, bất chính, trái với lễ nghĩa.
  • : Hương thơm thanh khiết của hoa.

Đệm Phi trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Phi thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Phi

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Phi

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Phi là gì?

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Đệm (tên lót) Phi có phổ biến tại Việt Nam không?

Phi là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 75 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Phi hiện nay thế nào?

Xu hướng sử dụng tên đệm "Phi" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.16%) so với những năm trước đó.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Phi nhất?

Tên đệm Phi xuất hiện nhiều tại Ninh Thuận. Tại đây, khoảng hơn 280 người thì có một người mang tên đệm Phi. Các khu vực ít hơn như Bình Phước, Đồng Nai và Đắk Lắk.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Phi là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Phi có 20 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Phi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Choàng lên vai.
  • : Không phải, bất chính, trái với lễ nghĩa.
  • : Hương thơm thanh khiết của hoa.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Phi mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Phi thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên