Ý nghĩa của đệm Phi
Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Phi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Phi Đang tăng dần
Đệm Phi được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Phi. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Phi được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.40%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Phước | 0.40% |
2 | Đồng Nai | 0.34% |
3 | Bình Thuận | 0.33% |
4 | TP. Hồ Chí Minh | 0.33% |
5 | Ninh Thuận | 0.32% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Phi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Phi là nam giới:
Phi Hùng, Phi Long, Phi Trường, Phi Hoàng, Phi Vũ, Phi Khanh, Phi Sơn, Phi Dương, Phi Hải
Các tên với đệm Phi là nữ giới:
Phi Yến, Phi Nhung, Phi Phụng, Phi Vân, Phi Nga, Phi Loan, Phi Oanh, Phi Tuyết, Phi Uyên
Có tổng số 221 tên cho đệm Phi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi.
Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
i
-
Phi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phi
- Danh từ: trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được.
- Danh từ: tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp.
- Danh từ: đường kính của tiết diện hình tròn (kí hiệu là f)
- thép phi 10
- Danh từ: (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hay vợ của thái tử và các vương hầu.
- Động từ: (ngựa) chạy rất nhanh, bốn vó tung lên khỏi mặt đất
- phi nước đại
- ngựa phi như bay
- Động từ: dùng tay phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn vào một mục tiêu nào đó
- phi ngọn lao
- phi con dao vào thân cây
- Động từ: rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm
- phi hành
- phi tỏi cho thơm
- Động từ: rang cho tan thành bột
- phi phèn chua
- Kết từ: (Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết phủ định, rồi nói rõ cái gì sẽ xảy ra với giả thiết ấy, nhằm nhấn mạnh một điều gì đó; nếu không phải là
- việc này, phi ông ấy thì không xong
- Kết từ: yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘không, không có’, như: phi sản xuất, phi nông nghiệp, v.v..
- Kết từ: yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘trái với’, như: phi pháp, phi nghĩa, phi nhân đạo, v.v..
Phi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Phi. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Phi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phi đa phần là mệnh Thủy
Tên Phi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành