Ý nghĩa tên Phi Trường
"Phi" có nghĩa là bay, tượng trưng cho sự tự do, phóng khoáng, vươn lên cao. "Trường" có nghĩa là bền vững, lâu dài, tượng trưng cho sự vững chắc, kiên định, trường tồn. "Phi Trường" mang ý nghĩa là bay cao, bay xa, vươn lên những tầm cao mới một cách bền vững và kiên định. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ về một tương lai rộng mở, thành công và hạnh phúc cho con cái. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phi tên Trường
Tên đệm Phi
Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.
Tên chính Trường
Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.
Các tên liên quan với Phi Trường
Tên ghép với đệm Phi
Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phi Bảo, Phi Cường, Phi Hiếu, Phi Hoàng, Phi Khanh, Phi Long, Phi Hùng,
Đệm ghép với tên Trường
Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Trường, Giang Trường, Lâm Trường, Long Trường, Nam Trường, Đan Trường, Công Trường, Lam Trường, Duy Trường,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Trường
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phi Trường Đang giảm dần
Tên Phi Trường được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Phi Trường phổ biến nhất tại Đồng Nai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đồng Nai | 0.02% |
2 | Bình Thuận | 0.02% |
3 | Cà Mau | 0.02% |
4 | Vĩnh Long | 0.02% |
5 | Thái Nguyên | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Trường
Giới tính
Tên Phi Trường thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phi kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phi Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phi Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Phi Trường trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phi Trường
- Danh từ: (Từ cũ) sân bay
- máy bay đáp xuống phi trường
- phi trường Tân Sơn Nhất
Tên Phi Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phi Trường trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Trường bao gồm:
- Đệm Phi có 20 cách viết.
- Tên Trường có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Trường có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phi Trường trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Trường là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Trường cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phi Trường trong thần số học
P | H | I | T | R | Ư | Ờ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | |||||||
7 | 8 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Trường
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Andrew | 𩹉场 |
|
Jeff | 妃腸 |
|
Carnell | 緋场 |
|
Foy | 𩹉腸 |
|
Ennis | 𩹉棖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả