No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Sao

Nghĩa Hán Việt là "chép lại rõ ràng", nghĩa thuần Việt là "vì tinh tú, ngôi sao". Cả 2 nghĩa đều thể hiện trí tuệ tư chất hiểu biết của con người, sự soi chiếu rõ ràng và biểu tượng của sự sáng ngời, dẫn đường, hy vọng và ước mơ.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Sao

Đệm Sao rất nữ tính, gần như luôn được dùng làm tên lót cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Sao chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Cách chọn tên hay với đệm Sao

Trong tiếng Việt, tên đệm Sao (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Sao dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên theo dấu bất kỳ linh hoạt, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Sao như:

Tham khảo thêm: Danh sách 35 tên ghép với chữ Sao hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Sao

Mức Độ phổ biến

Đệm "Sao" rất hiếm gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Sao là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 246 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên đệm "Sao" đang tăng nhưng vẫn chưa phổ biến và lựa chọn nhiều khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 mặc dù không thay đổi nhiều nhưng vẫn giữ được xu hướng sử dụng cao so với các năm khác.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Sao vẫn hiện diện tại Quảng Bình. Tại đây, ước tính với hơn 2.000 người thì có một người mang đệm Sao. Các khu vực ít hơn như Gia Lai, Nghệ An và Thái Nguyên.

No ad for you

Đệm Sao trong tiếng Việt

Định nghĩa Sao trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm. Ví dụ:

  • Trời đầy sao.
  • Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa (tng).
2. Danh từ

Thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng. Ví dụ:

  • Sao Bắc Cực.
  • Hành tinh quay quanh một ngôi sao.
3. Danh từ

Hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm. Ví dụ:

  • Ngôi sao năm cánh.
  • Đèn ông sao.
  • Đánh dấu sao vào những ý quan trọng.
4. Danh từ

Váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng.

Ví dụ: Bát canh nổi đầy sao.

5. Danh từ

Chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật.

Ví dụ: Hươu sao.

6. Danh từ

Từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn.

Ví dụ: Khách sạn 5 sao.

7. Danh từ

Cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền.

8. Động từ

Đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô. Ví dụ:

  • Sao chè.
  • Sao thuốc.
9. Động từ

Chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính). Ví dụ:

  • Sao nguyên văn hồ sơ.
  • Bản sao.
  • Sao thành ba bản.
10. Đại từ

Từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi). Ví dụ:

  • Có sao không?.
  • Bị sao thế?.
  • Muốn nghĩ sao cũng được.
11. Đại từ

Từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi). Ví dụ:

  • Sao lại không đi nữa?.
  • Sao lâu thế?.
12. Đại từ

Từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái. Ví dụ:

  • Muốn làm sao thì làm, miễn là xong việc.
  • Nghĩ sao nói vậy.
13. Trợ từ

Từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân. Ví dụ:

  • Giọng hát sao nghe buồn thế!.
  • Cuộc đời sao mà ngắn ngủi!.
14. Trợ từ

Từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục. Ví dụ:

  • Cảnh vật mới đẹp sao!.
  • Cậu bé đáng yêu làm sao!.
  • Đồng nghĩa: biết bao.

Cách đánh vần Sao trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • S
  • a
  • o

Các từ ghép với Sao trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Sao" xuất hiện trong 42 từ ghép điển hình như: tại sao, làm sao, vì sao, sao y bản chính...

Đệm Sao trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Sao trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Sao có 22 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Sao phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Cớ sao, sao lại.
  • : Sao chép, khấu sao (cướp bóc).
  • : Nhà tù hoặc ngục tối.

Đệm Sao trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Sao thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Sao

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Sao

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Sao là gì?

Nghĩa Hán Việt là "chép lại rõ ràng", nghĩa thuần Việt là "vì tinh tú, ngôi sao". Cả 2 nghĩa đều thể hiện trí tuệ tư chất hiểu biết của con người, sự soi chiếu rõ ràng và biểu tượng của sự sáng ngời, dẫn đường, hy vọng và ước mơ.

Đệm (tên lót) Sao phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Sao chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Đệm (tên lót) Sao có phổ biến tại Việt Nam không?

Sao là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 246 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Sao hiện nay thế nào?

Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên đệm "Sao" đang tăng nhưng vẫn chưa phổ biến và lựa chọn nhiều khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 mặc dù không thay đổi nhiều nhưng vẫn giữ được xu hướng sử dụng cao so với các năm khác.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Sao nhất?

Tên đệm Sao vẫn hiện diện tại Quảng Bình. Tại đây, ước tính với hơn 2.000 người thì có một người mang đệm Sao. Các khu vực ít hơn như Gia Lai, Nghệ An và Thái Nguyên.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Sao là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Sao có 22 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Sao phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Cớ sao, sao lại.
  • : Sao chép, khấu sao (cướp bóc).
  • : Nhà tù hoặc ngục tối.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Sao mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Sao thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên