Ý nghĩa của đệm Sao
Nghĩa Hán Việt là "chép lại rõ ràng", nghĩa thuần Việt là "vì tinh tú, ngôi sao". Cả 2 nghĩa đều thể hiện trí tuệ tư chất hiểu biết của con người, sự soi chiếu rõ ràng và biểu tượng của sự sáng ngời, dẫn đường, hy vọng và ước mơ. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Sao
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Sao Đang giảm dần
Đệm Sao được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Sao. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Sao được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Bình | 0.04% |
2 | Thái Nguyên | 0.03% |
3 | Nghệ An | 0.03% |
4 | Gia Lai | 0.03% |
5 | Sơn La | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Sao thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Sao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Sao là nữ giới:
Sao Mai, Sao Băng, Sao Ly, Sao Nhi, Sao Khuê, Sao Ánh, Sao Linh, Sao Yên, Sao Thắm
Có tổng số 19 tên cho đệm Sao. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Sao.
Sao trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Sao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
a
-
-
o
-
Sao trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sao
- Danh từ: tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm
- trời đầy sao
- đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa (tng)
- Danh từ: thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng
- sao Bắc Cực
- hành tinh quay quanh một ngôi sao
- Danh từ: hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm
- ngôi sao năm cánh
- đèn ông sao
- đánh dấu sao vào những ý quan trọng
- Danh từ: váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng
- bát canh nổi đầy sao
- Danh từ: chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật
- hươu sao
- Danh từ: từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn
- khách sạn 5 sao
- Danh từ: cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền.
- Động từ: đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô
- sao chè
- sao thuốc
- Động từ: chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính)
- sao nguyên văn hồ sơ
- bản sao
- sao thành ba bản
- Đại từ: từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi)
- có sao không?
- bị sao thế?
- muốn nghĩ sao cũng được
- Đại từ: từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi)
- sao lại không đi nữa?
- sao lâu thế?
- Đại từ: từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái
- muốn làm sao thì làm, miễn là xong việc
- nghĩ sao nói vậy
- Trợ từ: từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân
- giọng hát sao nghe buồn thế!
- cuộc đời sao mà ngắn ngủi!
- Trợ từ: từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục
- cảnh vật mới đẹp sao!
- cậu bé đáng yêu làm sao!
- Đồng nghĩa: biết bao
Sao trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 42 từ ghép với từ Sao. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Sao trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sao đa phần là mệnh Kim
Tên Sao trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành