Ý nghĩa tên Sao Mai
Sao Mai là hình ảnh sao kim lúc bình minh với ánh sáng chiếu rộng, rực rỡ. Hình ảnh sao mai trong buổi bình minh mang ý nghĩa khởi đầu cho ngày mới vì đây là vì sao đầu tiên xuất hiện chào ngày mới bên cạnh mặt trời. Tên Sao Mai mang ý nghĩa khởi đầu tốt đẹp, rực rỡ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sao tên Mai
Tên đệm Sao
Nghĩa Hán Việt là "chép lại rõ ràng", nghĩa thuần Việt là "vì tinh tú, ngôi sao". Cả 2 nghĩa đều thể hiện trí tuệ tư chất hiểu biết của con người, sự soi chiếu rõ ràng và biểu tượng của sự sáng ngời, dẫn đường, hy vọng và ước mơ.
Tên chính Mai
Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.
Các tên liên quan với Sao Mai
Tên ghép với đệm Sao
Có tổng số 19 tên ghép với đệm Sao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sao. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Sao Băng, Sao Ly, Sao Ánh, Sao Linh, Sao Nhi,
Đệm ghép với tên Mai
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Mai, Ánh Mai, Bạch Mai, Ban Mai, Bích Mai, Hồng Mai, Hoàng Mai, Trúc Mai, Quỳnh Mai,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sao Mai
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sao Mai Đang giảm dần
Tên Sao Mai được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sao Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sao Mai phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Bình | 0.03% |
2 | Gia Lai | 0.03% |
3 | Thái Nguyên | 0.02% |
4 | Hải Phòng | 0.02% |
5 | Nam Định | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sao Mai
Giới tính
Tên Sao Mai thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sao Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sao kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sao và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sao Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sao Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sao Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
a
-
-
o
-
-
M
-
-
a
-
-
i
-
Sao Mai trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sao Mai
- Danh từ: tên gọi thông thường của sao Kim khi nhìn thấy nó vào buổi sáng sớm.
Tên Sao Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sao Mai trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sao Mai bao gồm:
- Đệm Sao có 22 cách viết.
- Tên Mai có 19 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sao Mai có tổng cộng 418 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sao Mai trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sao là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sao Mai cần xác định rõ ràng đệm Sao và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sao Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 418 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sao Mai trong thần số học
S | A | O | M | A | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 1 | 9 | |||
1 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sao Mai
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carla | 𬁖梅 |
|
Yvette | 𬁖𪰹 |
|
Susanne | 𬁖玫 |
|
Jerri | 𬁖煤 |
|
Diann | 𬁖霉 |
|
Judi | 𬁖埋 |
|
Doretha | 𬁖𠶣 |
|
Jacquline | 𬁖槑 |
|
Emerie | 钞𠶣 |
|
Vickey | 𬁖黴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sao Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả