Ý nghĩa của đệm Tam
Nghĩa Hán Việt là số ba, chỉ vị thứ với ý nghĩa khiêm nhường, thường dùng chỉ con người tự trọng khiêm tốn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tam
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tam Đang tăng dần
Đệm Tam được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tam. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Tam được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.03% |
2 | Thái Bình | 0.03% |
3 | Ninh Thuận | 0.02% |
4 | Đà Nẵng | 0.02% |
5 | Kiên Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Tam thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tam là nam giới:
Tam Thiện, Tam Lang, Tam Khải, Tam Điệp, Tam Thọ, Tam Hợp
Các tên với đệm Tam là nữ giới:
Tam Giang, Tam Thảo, Tam Thoa, Tam Anh, Tam Đoan
Có tổng số 37 tên cho đệm Tam. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tam.
Tam trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
a
-
-
m
-
Tam trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tam
- Danh từ: ba
- nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống (tng)
Tam trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 38 từ ghép với từ Tam. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tam trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tam đa phần là mệnh Kim
Tên Tam trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành