Ý nghĩa tên Tam Thiện
Tên Tam Thiện mang ý nghĩa chỉ một người có ba điều tốt lành, ba đức tính tốt đẹp. Ba điều tốt lành đó là: Tâm thiện, khẩu thiện, ý thiện. Người có tên này thường được mong ước sẽ sống với một cuộc sống lương thiện, làm nhiều điều tốt và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tam tên Thiện
Tên đệm Tam
Nghĩa Hán Việt là số ba, chỉ vị thứ với ý nghĩa khiêm nhường, thường dùng chỉ con người tự trọng khiêm tốn.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Tam Thiện
Tên ghép với đệm Tam
Có tổng số 37 tên ghép với đệm Tam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tam Khải, Tam Điệp, Tam Thọ, Tam Lang, Tam Hợp,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Thiện, Long Thiện, Nam Thiện, Vương Thiện, Việt Thiện, Quý Thiện, Hùng Thiện, Đắc Thiện, Huỳnh Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tam Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tam Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tam Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tam Thiện
Giới tính
Tên Tam Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tam Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tam kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tam và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tam Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tam Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tam Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
a
-
-
m
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Tam Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tam Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tam Thiện bao gồm:
- Đệm Tam có 4 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tam Thiện có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tam Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tam là mệnh Kim và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tam Thiện cần xác định rõ ràng đệm Tam và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tam Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tam Thiện trong thần số học
T | A | M | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | ||||||
2 | 4 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.