Ý nghĩa của đệm Thời
Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Đệm Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Đệm Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thời
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thời Đang tăng dần
Đệm Thời được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thời. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Thời được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.08% |
2 | Thừa Thiên - Huế | 0.02% |
3 | Đồng Nai | 0.01% |
4 | Phú Thọ | 0.01% |
5 | Đắk Lắk | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Thời thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thời. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thời là nam giới:
Thời Đăng, Thời Duy, Thời Hải, Thời Huân, Thời Giác, Thời Nhiệm, Thời Quyền, Thời Tráng, Thời Phong
Có tổng số 12 tên cho đệm Thời. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thời.
Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ờ
-
-
i
-
Thời trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thời
- Danh từ: khoảng thời gian dài được xác định một cách đại khái, về mặt có những đặc điểm, những sự kiện lớn nào đó
- thời kháng chiến
- thời thanh niên sôi nổi
- nổi tiếng một thời
- Danh từ: khoảng thời gian thuận lợi hoặc thích hợp để làm một việc gì
- giải quyết kịp thời
- gặp thời, phất lên nhanh chóng
- Danh từ: phạm trù ngữ pháp của động từ trong một số ngôn ngữ, biểu thị mối quan hệ giữa hành động, sự việc xảy ra với thời gian lúc đang nói
- thời quá khứ
- thời hiện tại
- Đồng nghĩa: thì
- Danh từ: (Từ cũ, hoặc kng)
Thời trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 50 từ ghép với từ Thời. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thời trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thời đa phần là mệnh Kim
Tên Thời trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành