Từ điển tên

Tên Thời TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thời Trang

Tên Thời Trang mang ý nghĩa về phong cách, xu hướng và sự sáng tạo. Đây là cái tên phản ánh gu thẩm mỹ tinh tế, khả năng bắt kịp thời đại và sự nhạy bén nắm bắt cái đẹp của chủ nhân. Người sở hữu tên này thường có năng khiếu về thẩm mỹ, thời trang và nghệ thuật. Họ thích theo đuổi những điều mới mẻ, sành điệu và không ngừng tìm tòi những giá trị thẩm mỹ độc đáo. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thời tên Trang

Tên đệm Thời

Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Đệm Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Đệm Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thời Trang

Tên ghép với đệm Thời

Có tổng số 12 tên ghép với đệm Thời trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thời. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thời Thanh, Thời Phong, Thời Tráng, Thời Quyền, Thời Nhiệm, Thời Giác, Thời Huân, Thời Hải, Thời Duy,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hường Trang, Phụng Trang, Phi Trang, Sỹ Trang, Tố Trang, Thuyền Trang, Nam Trang, Tường Trang, Quyên Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thời Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thời Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thời Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thời Trang

Giới tính

Tên Thời Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thời Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thời kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thời và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thời Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thời Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thời Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thời Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thời Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thời Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thời Trang có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thời Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thời là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thời Trang cần xác định rõ ràng đệm Thời và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thời Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thời Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thời Trang sang thần số học
THI TRANG
691
282957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thời Trang

Tên tiếng Anh cho tên Thời Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Edmund 𥱯裝
  • 𥱯 - thời kỳ
  • 裝 - quân trang, trang sức
Alysha 时裝
  • 时 - thì giờ
  • 裝 - quân trang, trang sức
Edison 旹裝
  • 旹 - thời cơ, thời vận
  • 裝 - quân trang, trang sức
Wyman 時裝
  • 時 - thì giờ; thì thầm
  • 裝 - quân trang, trang sức
Gaynelle 貰裝
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)
  • 裝 - quân trang, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thời Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thời Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thời Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thời Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu