Ý nghĩa của đệm Thông
"Thông" là đệm một loại cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm, là hình ảnh tượng trưng trong Giáng sinh, mang ý nghĩa ấm áp và tràn đầy màu xanh hy vọng. Ngoài ra "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thông
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thông Đang giảm dần
Đệm Thông được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thông. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Thông được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sóc Trăng | 0.03% |
2 | Lai Châu | 0.02% |
3 | Tuyên Quang | 0.02% |
4 | Bình Dương | 0.02% |
5 | Ðồng Tháp | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Thông thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thông là nam giới:
Thông Thái, Thông Minh, Thông Trí, Thông Thông, Thông Ngôn, Thông Tánh, Thông Tấn, Thông Tin
Các tên với đệm Thông là nữ giới:
Có tổng số 29 tên cho đệm Thông. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thông.
Thông trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Thông trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thông
- Danh từ: cây hạt trần, thân thẳng, có nhựa thơm, lá hình kim, tán lá hình tháp
- nhựa thông
- Động từ: nối liền một mạch với nhau từ nơi nọ đến nơi kia, không bị cản trở, ngăn cách
- đường thông hè thoáng
- phòng khách thông với phòng ngủ
- Động từ: làm cho được lưu thông từ đầu nọ đến đầu kia, từ chỗ này đến chỗ khác, không bị tắc nghẽn, không bị dồn ứ
- thông cống thoát nước
- ống thông khói
- Động từ: liền suốt một mạch, không gián đoạn, không ngừng nghỉ
- máy chạy thông ca
- làm việc thông tầm
- Động từ: hiểu rõ và đồng ý chấp thuận, không còn gì băn khoăn, thắc mắc nữa
- tư tưởng đã thông
- giảng mãi mà vẫn không thông
- Đồng nghĩa: thông hiểu, thông suốt, thông tỏ
- Động từ: biết và nắm được một cách thành thạo
- đọc thông viết thạo
- thông kim bác cổ
- Đồng nghĩa: thông thạo
Thông trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 74 từ ghép với từ Thông. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thông trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thông đa phần là mệnh Mộc
Tên Thông trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành