No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Thông

Đệm Thông có nguồn gốc từ chữ Hán "Thông", có nghĩa là thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng. Ngoài ra "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Thông

Đệm Thông chủ yếu dùng làm tên lót cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Thông thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Cách chọn tên hay với đệm Thông

Trong tiếng Việt, tên đệm Thông (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Thông dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do kết hợp với tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Thông như:

Tham khảo thêm: Danh sách 53 tên ghép với chữ Thông hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Thông

Mức Độ phổ biến

Đệm "Thông" rất hiếm gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Thông là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 299 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Trong những năm gần đây, xu hướng sử dụng tên đệm "Thông" đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+8.89%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Thông vẫn hiện diện tại Sóc Trăng. Tại đây, ước tính với hơn 3.000 người thì có một người mang đệm Thông. Các khu vực ít hơn như Cần Thơ, Lai Châu và Bắc Kạn.

No ad for you

Đệm Thông trong tiếng Việt

Định nghĩa Thông trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Cây hạt trần, thân thẳng, có nhựa thơm, lá hình kim, tán lá hình tháp.

Ví dụ: Nhựa thông.

2. Động từ

Nối liền một mạch với nhau từ nơi nọ đến nơi kia, không bị cản trở, ngăn cách. Ví dụ:

  • Đường thông hè thoáng.
  • Phòng khách thông với phòng ngủ.
3. Động từ

Làm cho được lưu thông từ đầu nọ đến đầu kia, từ chỗ này đến chỗ khác, không bị tắc nghẽn, không bị dồn ứ. Ví dụ:

  • Thông cống thoát nước.
  • Ống thông khói.
4. Động từ

Liền suốt một mạch, không gián đoạn, không ngừng nghỉ. Ví dụ:

  • Máy chạy thông ca.
  • Làm việc thông tầm.
5. Động từ

Hiểu rõ và đồng ý chấp thuận, không còn gì băn khoăn, thắc mắc nữa. Ví dụ:

  • Tư tưởng đã thông.
  • Giảng mãi mà vẫn không thông.
  • Đồng nghĩa: thông hiểu, thông suốt, thông tỏ.
6. Động từ

Biết và nắm được một cách thành thạo. Ví dụ:

  • Đọc thông viết thạo.
  • Thông kim bác cổ.
  • Đồng nghĩa: thông thạo.

Cách đánh vần Thông trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • ô
  • n
  • g

Các từ ghép với Thông trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thông" xuất hiện trong 64 từ ghép điển hình như: từ thông, thông tin đại chúng, thông số, thông thường...

Đệm Thông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Thông trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Thông có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Thông phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Vội vàng.
  • : Rừng thông.
  • : Cây thông.

Đệm Thông trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Thông thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Thông

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thông

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Thông là gì?

Đệm Thông có nguồn gốc từ chữ Hán "Thông", có nghĩa là thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng. Ngoài ra "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không.

Đệm (tên lót) Thông phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Thông thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Đệm (tên lót) Thông có phổ biến tại Việt Nam không?

Thông là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 299 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Thông hiện nay thế nào?

Trong những năm gần đây, xu hướng sử dụng tên đệm "Thông" đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+8.89%) so với những năm trước đó.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Thông nhất?

Tên đệm Thông vẫn hiện diện tại Sóc Trăng. Tại đây, ước tính với hơn 3.000 người thì có một người mang đệm Thông. Các khu vực ít hơn như Cần Thơ, Lai Châu và Bắc Kạn.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Thông là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Thông có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Thông phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Vội vàng.
  • : Rừng thông.
  • : Cây thông.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Thông mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Thông thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên