Từ điển tên

Tên Thông MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thông Minh

Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Tên " Thông Minh" hàm ý chỉ người thông minh, hiểu biết, có tấm lòng nhân nhân hệu, cuộc sống ấm êm, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thông tên Minh

Tên đệm Thông

"Thông" là đệm một loại cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm, là hình ảnh tượng trưng trong Giáng sinh, mang ý nghĩa ấm áp và tràn đầy màu xanh hy vọng. Ngoài ra "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thông Minh

Tên ghép với đệm Thông

Có tổng số 29 tên ghép với đệm Thông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thông Trí, Thông Thông, Thông Ngôn, Thông Tánh, Thông Tấn, Thông Thái,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Duyên Minh, Cảnh Minh, Tùng Minh, Khả Minh, Kiến Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thông Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thông Minh Đang giảm dần

Tên Thông Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thông Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thông Minh

Giới tính

Tên Thông Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thông Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thông kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thông và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thông Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thông Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thông Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thông Minh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thông Minh

Tên Thông Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thông Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thông Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thông Minh có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thông Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thông là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thông Minh cần xác định rõ ràng đệm Thông và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thông Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thông Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thông Minh sang thần số học
THÔNG MINH
69
2857458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thông Minh

Tên tiếng Anh cho tên Thông Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bruce 聪茗
  • 聪 - thông (nghe rõ); thông minh
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Bradley 樋茗
  • 樋 - cành thông
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Luis 通鳴
  • 通 - thông hiểu
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 通𨠲
  • 通 - thông hiểu
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 通铭
  • 通 - thông hiểu
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 通溟
  • 通 - thông hiểu
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 通酩
  • 通 - thông hiểu
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 通茗
  • 通 - thông hiểu
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 通暝
  • 通 - thông hiểu
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 通冥
  • 通 - thông hiểu
  • 冥 - u u minh minh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thông Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thông Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thông Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thông Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu