Ý nghĩa tên Thông Minh
Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Tên " Thông Minh" hàm ý chỉ người thông minh, hiểu biết, có tấm lòng nhân nhân hệu, cuộc sống ấm êm, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thông tên Minh
Tên đệm Thông
"Thông" là đệm một loại cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm, là hình ảnh tượng trưng trong Giáng sinh, mang ý nghĩa ấm áp và tràn đầy màu xanh hy vọng. Ngoài ra "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Thông Minh
Tên ghép với đệm Thông
Có tổng số 29 tên ghép với đệm Thông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thông Trí, Thông Thông, Thông Ngôn, Thông Tánh, Thông Tấn, Thông Thái,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Duyên Minh, Cảnh Minh, Tùng Minh, Khả Minh, Kiến Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thông Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thông Minh Đang giảm dần
Tên Thông Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thông Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thông Minh
Giới tính
Tên Thông Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thông Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thông kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thông và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thông Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thông Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thông Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Thông Minh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thông Minh
- Tính từ: có năng lực trí tuệ tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh
- thằng bé rất thông minh
- Đồng nghĩa: sáng dạ, sáng ý
- Trái nghĩa: ngu dốt, tối dạ
- Tính từ: nhanh trí và khôn khéo, có khả năng ứng xử và đối phó mau lẹ, tinh tế với những tình huống phức tạp, bất ngờ
- câu trả lời thông minh
- cách giải quyết rất thông minh
- Trái nghĩa: ngu ngốc
Tên Thông Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thông Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thông Minh bao gồm:
- Đệm Thông có 14 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thông Minh có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thông Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thông là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thông Minh cần xác định rõ ràng đệm Thông và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thông Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thông Minh trong thần số học
T | H | Ô | N | G | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thông Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bruce | 聪茗 |
|
Bradley | 樋茗 |
|
Luis | 通鳴 |
|
Carter | 通𨠲 |
|
Dominick | 通铭 |
|
Lukas | 通溟 |
|
Chandler | 通酩 |
|
Alonzo | 通茗 |
|
Kyler | 通暝 |
|
Duncan | 通冥 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thông Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả