Ý nghĩa của đệm Thực
Đệm Thực bắt nguồn từ chữ Hán "Thực" ( thực ), nghĩa là thực tế, chân thật, không hư hão. Người đệm Thực thường được hiểu là người sống thực tế, thẳng thắn, không giả tạo. Họ trọng chữ tín, ghét sự dối trá và luôn cố gắng hành động nhất quán với lời nói. Trong cuộc sống, họ luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu, không ngại khó khăn thử thách. Họ thường là người có lý tưởng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, vì vậy họ được nhiều người yêu mến và tin tưởng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thực
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Thực được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thực. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Thực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thực là nam giới:
Thực Tùng, Thực Minh, Thực Thanh
Có tổng số 4 tên cho đệm Thực. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thực.
Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ự
-
-
c
-
Thực trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thực
- Tính từ: có thật, có thể nhận biết trực tiếp bằng giác quan
- cảnh vật nửa thực nửa hư
- Trái nghĩa: hư
- Tính từ: (Phương ngữ)
Thực trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 90 từ ghép với từ Thực. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thực trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thực đa phần là mệnh Kim
Tên Thực trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành