Từ điển tên

Tên Thực MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thực Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thực Minh.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thực tên Minh

Tên đệm Thực

Đệm Thực bắt nguồn từ chữ Hán "Thực" ( thực ), nghĩa là thực tế, chân thật, không hư hão. Người đệm Thực thường được hiểu là người sống thực tế, thẳng thắn, không giả tạo. Họ trọng chữ tín, ghét sự dối trá và luôn cố gắng hành động nhất quán với lời nói. Trong cuộc sống, họ luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu, không ngại khó khăn thử thách. Họ thường là người có lý tưởng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, vì vậy họ được nhiều người yêu mến và tin tưởng.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thực Minh

Tên ghép với đệm Thực

Có tổng số 4 tên ghép với đệm Thực trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thực Thanh, Thực Tùng,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiên Minh, Lưu Minh, Trịnh Minh, T Minh, Lợi Minh, Mậu Minh, Thăng Minh, Ngô Minh, Đỗ Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thực Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thực Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thực Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thực Minh

Giới tính

Tên Thực Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thực Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thực kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thực và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thực Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thực Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thực Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thực Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thực Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thực Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thực Minh có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thực Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thực là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thực Minh cần xác định rõ ràng đệm Thực và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thực Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thực Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thực Minh sang thần số học
THC MINH
39
283458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thực Minh

Tên tiếng Anh cho tên Thực Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 饣鳴
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 饣𨠲
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 饣铭
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Rickey 殖𨠲
  • 殖 - thực (cây giống)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Wendell 寔𨠲
  • 寔 - thành thực
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Amir 饣茗
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Lukas 饣溟
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 饣酩
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 食茗
  • 食 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 饣暝
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thực Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thực Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thực Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thực Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu