Từ điển tên

Đệm Tiên Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện. Người viết Từ điển tên

92 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tiên Đang tăng dần

Đệm Tiên được xếp vào nhóm Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tiên. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Tiên được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Đắk Lắk với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Tiên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Lắk 0.04%
2 Phú Yên 0.04%
3 Kon Tum 0.04%
4 Quảng Ngãi 0.04%
5 Hải Phòng 0.03%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Tiên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Tiên thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Tiên là nam giới:

Tiên Hoàng, Tiên Phong, Tiên Tiến, Tiên Sinh, Tiên Sanh, Tiên Quang, Tiên Thành, Tiên Minh, Tiên Bửu

Các tên với đệm Tiên là nữ giới:

Tiên Nhi, Tiên Tiên, Tiên An, Tiên Hương, Tiên Ngân, Tiên Ngọc, Tiên Thời, Tiên Sa, Tiên Giang

Có tổng số 59 tên cho đệm Tiên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên.

Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tiên trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tiên

Tiên trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 36 từ ghép với từ Tiên. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Tiên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tiên đa phần là mệnh Kim

Tên Tiên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu