Ý nghĩa của đệm Tiên
đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tiên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tiên Đang tăng dần
Đệm Tiên được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tiên. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Tiên được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Đắk Lắk với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Lắk | 0.04% |
2 | Phú Yên | 0.04% |
3 | Kon Tum | 0.04% |
4 | Quảng Ngãi | 0.04% |
5 | Hải Phòng | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Tiên thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tiên là nam giới:
Tiên Hoàng, Tiên Phong, Tiên Tiến, Tiên Sinh, Tiên Sanh, Tiên Quang, Tiên Thành, Tiên Minh, Tiên Bửu
Các tên với đệm Tiên là nữ giới:
Tiên Nhi, Tiên Tiên, Tiên An, Tiên Hương, Tiên Ngân, Tiên Ngọc, Tiên Thời, Tiên Sa, Tiên Giang
Có tổng số 59 tên cho đệm Tiên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên.
Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tiên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiên
- Danh từ: nhân vật trong truyện thần thoại, đẹp khác thường, có những phép mầu nhiệm và cuộc sống rất yên vui
- nàng tiên
- sướng như tiên
- cõi tiên
- Tính từ: thuộc về tiên, có phép mầu nhiệm
- thuốc tiên
- quả đào tiên
Tiên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 36 từ ghép với từ Tiên. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tiên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tiên đa phần là mệnh Kim
Tên Tiên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành