Từ điển tên

Tên Tiên PhongÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Phong

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiên Phong.

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Phong

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Phong

Phong có nghĩa là gió, một hiện tượng tự nhiên có sức mạnh vô cùng lớn, có thể vượt qua mọi trở ngại để đi đến đích, tượng trung cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. Tên "Phong" được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, dám nghĩ dám làm. Một ý nghĩa khác của tên "Phong" là sự tự do, phóng khoáng và không gò bó. Gió có thể đi đến bất cứ đâu, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Do đó, tên "Phong" được đặt cho những người có tính cách tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc bởi những quy tắc, khuôn khổ. Ngoài ra Tên "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tươi mát, trong lành và tràn đầy sức sống. Gió mang đến sự mát mẻ, trong lành cho con người và thiên nhiên. Do đó, tên "Phong" được đặt cho những người có tính cách tươi tắn, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tiên Phong

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiên Sanh, Tiên Sinh, Tiên Tiến, Tiên Quang, Tiên Thành, Tiên Hoàng,

Đệm ghép với tên Phong

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Phong trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phong. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Phong, Khải Phong, Linh Phong, Vân Phong, Chế Phong, Bình Phong, Dương Phong, Hà Phong, Lê Phong,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Phong

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Phong được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Phong. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Phong

Giới tính

Tên Tiên Phong thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Phong. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Phong có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Phong. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Phong đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Phong trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Phong trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tiên Phong trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tiên Phong

Tên Tiên Phong trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Phong trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Phong bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Phong có tổng cộng 357 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Phong trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Phong là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Phong cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Phong được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Phong trong Hán Việt và Phong thủy qua 357 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Phong trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Phong sang thần số học
TIÊN PHONG
956
257857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Phong

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Phong
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stephen 鲜峰
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 峰 - sơn phong (đỉnh nùi); lãng phong (ngọn gió)
Francis 鮮风
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
Jeffery 鲜风
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
Jay 仙风
  • 仙 - tiên phật
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
Giovanni 僊风
  • 僊 - tiên phật
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
Jasper 椾风
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
Jameson 籼风
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
Kingston 躚风
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
Jayce 跹风
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
Paxton 戔风
  • 戔 - tiên (nhỏ)
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Phong đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Phong

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Phong

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Phong / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu