Từ điển tên

Tên Tiên SinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Sinh

Tên Tiên Sinh mang ý nghĩa là ông già, chỉ những người đàn ông lớn tuổi, có học vấn và địa vị cao trong xã hội. Tên gọi này thể hiện sự kính trọng và ngưỡng mộ đối với những bô lão có uy tín và đóng góp nhiều cho cộng đồng. Sửa bởi Từ điển tên

59 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Sinh

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Sinh

Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tiên Sinh

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiên Sanh, Tiên Quang, Tiên Thành, Tiên Minh, Tiên Bửu, Tiên Tiến, Tiên Phong, Tiên Hoàng,

Đệm ghép với tên Sinh

Có tổng số 100 đệm ghép với tên Sinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Sinh, Bảo Sinh, Khánh Sinh, Khắc Sinh, Y Sinh, Thiên Sinh, Thanh Sinh, Đình Sinh, Quang Sinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Sinh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiên Sinh Đang giảm dần

Tên Tiên Sinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Sinh

Giới tính

Tên Tiên Sinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Sinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Sinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Sinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tiên Sinh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tiên Sinh

Tên Tiên Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Sinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Sinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Sinh có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Sinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Sinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Sinh cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Sinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Sinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Sinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Sinh sang thần số học
TIÊN SINH
959
25158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Sinh

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Sinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffery 鲜笙
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
Jay 仙笙
  • 仙 - tiên phật
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
Don 鮮笙
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
Giovanni 僊笙
  • 僊 - tiên phật
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
Jasper 椾笙
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
Jameson 籼笙
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
Kingston 躚笙
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
Jayce 跹笙
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
Paxton 戔笙
  • 戔 - tiên (nhỏ)
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
Ronan 戋笙
  • 戋 - tiên (nhỏ)
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Sinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Sinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Sinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Sinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu