Từ điển tên

Tên Tiên TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Tiến

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiên Tiến.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Tiến

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tiên Tiến

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiên Sanh, Tiên Sinh, Tiên Quang, Tiên Thành, Tiên Minh, Tiên Phong, Tiên Hoàng,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khải Tiến, Khoa Tiến, Phương Tiến, Long Tiến, Châu Tiến, Danh Tiến, Đại Tiến, Đắc Tiến, Đồng Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Tiến

Giới tính

Tên Tiên Tiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tiên Tiến trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tiên Tiến

Tên Tiên Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Tiến có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Tiến cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Tiến sang thần số học
TIÊN TIN
9595
2525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffery 鲜薦
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
Jay 仙薦
  • 仙 - tiên phật
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
Giovanni 僊荐
  • 僊 - tiên phật
  • 荐 - tiến cử
Emmett 鮮荐
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 荐 - tiến cử
Jasper 椾薦
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
Jameson 籼薦
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
Kingston 躚進
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 進 - tiến tới
Jayce 跹薦
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
Cruz 鮮牮
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Joaquin 鲜進
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 進 - tiến tới

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu