Ý nghĩa tên Tiên Tiến
Tên Tiên Tiến mang ý nghĩa về một người luôn đi đầu, dẫn trước mọi người, đạt được những thành tựu xuất sắc, vượt trội so với những người khác. Đây là cái tên thể hiện sự mong ước của cha mẹ rằng con mình sẽ luôn là người dẫn đầu, mở đường, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Tên Tiên Tiến còn hàm chứa ý nghĩa về sự tiên phong, sáng tạo, luôn tìm tòi, khám phá những điều mới mẻ, không ngại khó khăn, thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiên tên Tiến
Tên đệm Tiên
đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Tên chính Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Tiên Tiến
Tên ghép với đệm Tiên
Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiên Sanh, Tiên Sinh, Tiên Quang, Tiên Thành, Tiên Minh, Tiên Phong, Tiên Hoàng,
Đệm ghép với tên Tiến
Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khải Tiến, Khoa Tiến, Phương Tiến, Long Tiến, Châu Tiến, Danh Tiến, Đại Tiến, Đắc Tiến, Đồng Tiến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Tiến
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiên Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Tiến
Giới tính
Tên Tiên Tiến thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiên kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiên Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiên Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Tiên Tiến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiên Tiến
- Tính từ: ở vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung
- công nghệ tiên tiến
- nền sản xuất tiên tiến
- tư tưởng rất tiên tiến
- Đồng nghĩa: tiền tiến
- Trái nghĩa: lạc hậu
- Tính từ: (người, đơn vị) đạt thành tích cao, có tác dụng lôi cuốn, thúc đẩy
- học sinh tiên tiến
- hợp tác xã tiên tiến
- Đồng nghĩa: tiền tiến
Tên Tiên Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiên Tiến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Tiến bao gồm:
- Đệm Tiên có 21 cách viết.
- Tên Tiến có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Tiến có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiên Tiến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Tiến là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Tiến cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiên Tiến trong thần số học
T | I | Ê | N | T | I | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | 5 | |||||
2 | 5 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Tiến
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeffery | 鲜薦 |
|
Jay | 仙薦 |
|
Giovanni | 僊荐 |
|
Emmett | 鮮荐 |
|
Jasper | 椾薦 |
|
Jameson | 籼薦 |
|
Kingston | 躚進 |
|
Jayce | 跹薦 |
|
Cruz | 鮮牮 |
|
Joaquin | 鲜進 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả