No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Tiểu

Đệm Tiểu chủ yếu dùng làm tên lót cho bé gái, gợi lên vẻ đẹp nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Tiểu thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên đệm có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên chọn tên chính kỹ càng để làm rõ giới tính của con.

Cách chọn tên hay với đệm Tiểu

Trong tiếng Việt, tên đệm Tiểu (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Tiểu nên kết hợp với tên chính là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (tên không dấu hoặc tên dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên trở nên tự nhiên và ấn tượng hơn. Một số tên ghép hay với đệm Tiểu như:

Tham khảo thêm: Danh sách 198 tên ghép với chữ Tiểu hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Tiểu

Mức Độ phổ biến

Đệm "Tiểu" ít gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Tiểu là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 107 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Xu hướng sử dụng tên đệm "Tiểu" đang có sự suy giảm và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-5.33%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Tiểu xuất hiện nhiều tại Trà Vinh. Tại đây, khoảng hơn 310 người thì có một người mang tên đệm Tiểu. Các khu vực ít hơn như Sóc Trăng, Bạc Liêu và Hậu Giang.

No ad for you

Đệm Tiểu trong tiếng Việt

Định nghĩa Tiểu trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Người mới xuất gia tu đạo Phật, đang trong giai đoạn thử thách.

Ví dụ: Chú tiểu.

2. Danh từ

Hòm nhỏ bằng sành để đựng xương người chết sau khi bốc mộ. Ví dụ:

  • Sang tiểu.
  • Thay tiểu.
3. Động từ

(Khẩu ngữ) đái (lối nói lịch sự). Ví dụ:

  • Buồn đi tiểu.
  • Thuốc lợi tiểu.
4. Tính từ

Thuộc loại nhỏ. Ví dụ:

  • Pin tiểu.
  • Cân tiểu.
  • Loại gạch tiểu.
  • Trái nghĩa: đại.
5. Tính từ

. yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa nhỏ, thuộc loại nhỏ, như: tiểu bang, tiểu loại, tiểu vương quốc, v.v..

Ví dụ: Trái nghĩa: đại.

Cách đánh vần Tiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • i
  • u

Các từ ghép với Tiểu trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tiểu" xuất hiện trong 56 từ ghép điển hình như: tiểu đoàn bộ, nước tiểu, tiểu loại, tiểu cao...

Đệm Tiểu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Tiểu trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Tiểu có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Nhỏ bé.
  • : Địa điểm thấp trũng và hẹp.
  • : Cây trúc nhỏ.

Đệm Tiểu trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Tiểu thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Tiểu

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tiểu

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Tiểu là gì?

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Đệm (tên lót) Tiểu có phổ biến tại Việt Nam không?

Tiểu là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 107 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Tiểu hiện nay thế nào?

Xu hướng sử dụng tên đệm "Tiểu" đang có sự suy giảm và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-5.33%) so với những năm trước đó.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Tiểu nhất?

Tên đệm Tiểu xuất hiện nhiều tại Trà Vinh. Tại đây, khoảng hơn 310 người thì có một người mang tên đệm Tiểu. Các khu vực ít hơn như Sóc Trăng, Bạc Liêu và Hậu Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Tiểu là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Tiểu có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Nhỏ bé.
  • : Địa điểm thấp trũng và hẹp.
  • : Cây trúc nhỏ.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Tiểu mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Tiểu thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên