Ý nghĩa của đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tiểu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tiểu Đang tăng dần
Đệm Tiểu được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tiểu. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Tiểu được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.33%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Trà Vinh | 0.33% |
2 | Sóc Trăng | 0.27% |
3 | Hậu Giang | 0.26% |
4 | Bạc Liêu | 0.26% |
5 | Tây Ninh | 0.23% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Tiểu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tiểu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tiểu là nam giới:
Tiểu Long, Tiểu Bảo, Tiểu Bằng, Tiểu Phú, Tiểu Tam, Tiểu Kỳ, Tiểu Lâm, Tiểu Nhật, Tiểu Qui
Các tên với đệm Tiểu là nữ giới:
Tiểu My, Tiểu Yến, Tiểu Phụng, Tiểu Linh, Tiểu Băng, Tiểu Ngọc, Tiểu Bình, Tiểu Vy, Tiểu Mẫn
Có tổng số 133 tên cho đệm Tiểu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu.
Tiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
Tiểu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiểu
- Danh từ: người mới xuất gia tu đạo Phật, đang trong giai đoạn thử thách
- chú tiểu
- Danh từ: hòm nhỏ bằng sành để đựng xương người chết sau khi bốc mộ
- sang tiểu
- thay tiểu
- Động từ: (Khẩu ngữ) đái (lối nói lịch sự)
- buồn đi tiểu
- thuốc lợi tiểu
- Tính từ: thuộc loại nhỏ
- pin tiểu
- cân tiểu
- loại gạch tiểu
- Trái nghĩa: đại
- Tính từ: . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa nhỏ, thuộc loại nhỏ, như: tiểu bang, tiểu loại, tiểu vương quốc, v.v..
- Trái nghĩa: đại
Tiểu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 57 từ ghép với từ Tiểu. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tiểu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tiểu đa phần là mệnh Kim
Tên Tiểu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành