Từ điển tên

Đệm Trà Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị. Người viết Từ điển tên

176 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trà

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Trà Đang giảm dần

Đệm Trà được xếp vào nhóm Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trà. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Trà được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.49%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Trà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.49%
2 Phú Yên 0.43%
3 Bình Định 0.39%
4 Hà Tĩnh 0.33%
5 Quảng Ngãi 0.28%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Trà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Trà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Trà là nữ giới:

Trà My, Trà Giang, Trà Mi, Trà Vy, Trà Linh, Trà Ly, Trà Vi, Trà Vinh, Trà Anh

Có tổng số 63 tên cho đệm Trà. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trà.

Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trà trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trà

Trà trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Trà. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Trà trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Trà đa phần là mệnh Mộc

Tên Trà trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu