Ý nghĩa của đệm Trà
Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trà
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Trà Đang giảm dần
Đệm Trà được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trà. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Trà được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.49%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 0.49% |
2 | Phú Yên | 0.43% |
3 | Bình Định | 0.39% |
4 | Hà Tĩnh | 0.33% |
5 | Quảng Ngãi | 0.28% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Trà thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Trà là nữ giới:
Trà My, Trà Giang, Trà Mi, Trà Vy, Trà Linh, Trà Ly, Trà Vi, Trà Vinh, Trà Anh
Có tổng số 63 tên cho đệm Trà. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trà.
Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
à
-
Trà trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trà
- Danh từ: búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống
- pha trà
- uống trà
- trà sen (trà ướp hương sen)
- Đồng nghĩa: chè
- Danh từ: cây cảnh cùng loại với chè, hoa đẹp màu trắng, hồng hay đỏ.
- Danh từ: tập hợp những cây cùng loại cùng gieo trồng và thu hoạch trong một thời gian, một đợt
- trà lúa sớm
- trà khoai
- Đồng nghĩa: lứa
- Danh từ: (Phương ngữ) lứa tuổi
- hai đứa cùng trà với nhau
- xấu như ma cũng thể trà con gái (tng)
Trà trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Trà. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Trà trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trà đa phần là mệnh Mộc
Tên Trà trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành