Từ điển tên

Tên Trà LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trà Linh

Tên Trà Linh có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. "Trà" tượng trưng cho sự trong trẻo, giản dị và có phẩm chất tốt đẹp. "Linh" trong tiếng Hán có nghĩa là linh hoạt, sáng suốt, thể hiện sự lanh lợi, nhanh nhạy và trí tuệ. Sự kết hợp giữa "Trà" và "Linh" tạo nên một cái tên mang hàm ý về một cô gái trong sáng, thuần khiết, nhanh nhẹn và thông minh. Sửa bởi Từ điển tên

64 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trà tên Linh

Tên đệm Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trà Linh

Tên ghép với đệm Trà

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Trà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trà Hương, Trà Ngân, Trà Anh, Trà Vi, Trà Vinh, Trà Vy, Trà Mi, Trà Giang, Trà My,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cát Linh, Giang Linh, Khiết Linh, Quế Linh, Mộng Linh, Thái Linh, Tố Linh, Giao Linh, Như Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trà Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trà Linh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trà Linh Đang giảm dần

Tên Trà Linh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trà Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trà Linh phổ biến nhất tại Yên Bái với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trà Linh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Yên Bái 0.01%
2 Lâm Đồng 0.01%
3 Quàng Nam 0.01%
4 Thừa Thiên - Huế 0.01%
5 Quảng Ninh 0.00%
Bản đồ phân bố tên Trà Linh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trà Linh

Giới tính

Tên Trà Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trà Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trà kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trà và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trà Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trà Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trà Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trà Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trà Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trà Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trà Linh có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trà Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trà là mệnh Mộc và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trà Linh cần xác định rõ ràng đệm Trà và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trà Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trà Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trà Linh sang thần số học
TRÀ LINH
19
29358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trà Linh

Tên tiếng Anh cho tên Trà Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 茶冷
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Jaylah 垞𬌴
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
  • 𬌴 - linh cẩu
Jazmyn 茶𬌴
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 𬌴 - linh cẩu
Jaylee 搽𬌴
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)
  • 𬌴 - linh cẩu
Zella 茶苓
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 苓 - lềnh bềnh
Ouida 茶笭
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
Velva 茶翎
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 翎 - linh mao (lông đuôi)
Olar 茶玲
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 玲 - linh linh (tiếng ngọc);linh đình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trà Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trà Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trà Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trà Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu