Ý nghĩa tên Trà Giang
"Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Tên "Trà Giang" gợi sự dịu dàng, nhẹ nhàng và thanh bình, mong muốn con gái luôn giữ cốt cách thanh cao, dịu dàng và đằm thắm. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trà tên Giang
Tên đệm Trà
Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.
Tên chính Giang
Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.
Các tên liên quan với Trà Giang
Tên ghép với đệm Trà
Có tổng số 63 tên ghép với đệm Trà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trà Hương, Trà Mi, Trà Ngân, Trà Vy, Trà Linh, Trà My,
Đệm ghép với tên Giang
Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Giang, Băng Giang, Bích Giang, Cẩm Giang, Châu Giang, Thị Giang, Hương Giang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trà Giang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trà Giang Đang giảm dần
Tên Trà Giang được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trà Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trà Giang phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Tĩnh | 0.16% |
2 | Nghệ An | 0.12% |
3 | Quảng Ngãi | 0.06% |
4 | Hà Nam | 0.05% |
5 | Đắk Lắk | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trà Giang
Giới tính
Tên Trà Giang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trà Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trà kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trà và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trà Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trà Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trà Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
à
-
-
G
-
-
i
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Trà Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trà Giang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trà Giang bao gồm:
- Đệm Trà có 3 cách viết.
- Tên Giang có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trà Giang có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trà Giang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trà là mệnh Mộc và Tên Giang là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trà Giang cần xác định rõ ràng đệm Trà và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trà Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trà Giang trong thần số học
T | R | À | G | I | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | ||||||
2 | 9 | 7 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trà Giang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Stacie | 茶江 |
|
Libby | 茶陽 |
|
Jaylah | 垞𥬮 |
|
Jazmyn | 茶𥬮 |
|
Jaylee | 搽𥬮 |
|
Reta | 茶𤭛 |
|
Nena | 茶㧏 |
|
Ruthey | 茶扛 |
|
Vonciel | 茶杠 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trà Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả