Từ điển tên

Tên Trà MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trà Mi

một loài hoa đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

391 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trà tên Mi

Tên đệm Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trà Mi

Tên ghép với đệm Trà

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Trà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trà Hương, Trà Ngân, Trà Vy, Trà Linh, Trà Anh, Trà Giang, Trà My,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Mi, Hà Mi, Hải Mi, Mi Mi, Tiểu Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trà Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trà Mi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trà Mi Đang tăng dần

Tên Trà Mi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trà Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trà Mi phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trà Mi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.09%
2 Tây Ninh 0.05%
3 Tiền Giang 0.05%
4 Phú Yên 0.04%
5 Bến Tre 0.04%
Bản đồ phân bố tên Trà Mi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trà Mi

Giới tính

Tên Trà Mi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trà Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trà kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trà và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trà Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trà Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trà Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trà Mi trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trà Mi

Tên Trà Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trà Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trà Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trà Mi có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trà Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trà là mệnh Mộc và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trà Mi cần xác định rõ ràng đệm Trà và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trà Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trà Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trà Mi sang thần số học
TRÀ MI
19
294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trà Mi

Tên tiếng Anh cho tên Trà Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaylah 垞𧃲
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Saige 茶糜
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
Jazmyn 茶𧃲
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Jaylee 搽𧃲
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Zariyah 茶镅
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 镅 - Chất americium (AM)
Lanie 茶楣
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
Rayleigh 茶眉
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 眉 - mày tao
Kameryn 茶嵋
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 嵋 - núi Nga mi
Tytianna 茶鎇
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 鎇 - mũi nhọn, mũi dao, mũi mác
Mykala 茶湄
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 湄 - mưa gió; mây mưa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trà Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trà Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trà Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trà Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu