Ý nghĩa tên Trà Mi
một loài hoa đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trà tên Mi
Tên đệm Trà
Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.
Tên chính Mi
Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.
Các tên liên quan với Trà Mi
Tên ghép với đệm Trà
Có tổng số 63 tên ghép với đệm Trà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trà Hương, Trà Ngân, Trà Vy, Trà Linh, Trà Anh, Trà Giang, Trà My,
Đệm ghép với tên Mi
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diễm Mi, Hà Mi, Hải Mi, Mi Mi, Tiểu Mi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trà Mi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trà Mi Đang tăng dần
Tên Trà Mi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trà Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trà Mi phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.09% |
2 | Tây Ninh | 0.05% |
3 | Tiền Giang | 0.05% |
4 | Phú Yên | 0.04% |
5 | Bến Tre | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trà Mi
Giới tính
Tên Trà Mi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trà Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trà kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trà và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trà Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trà Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trà Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
à
-
-
M
-
-
i
-
Trà Mi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trà Mi
- Danh từ: cây thuộc loại hoa hồng, hoa trắng hoặc đỏ, không thơm, trồng làm cảnh.
Tên Trà Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trà Mi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trà Mi bao gồm:
- Đệm Trà có 3 cách viết.
- Tên Mi có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trà Mi có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trà Mi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trà là mệnh Mộc và Tên Mi là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trà Mi cần xác định rõ ràng đệm Trà và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trà Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trà Mi trong thần số học
T | R | À | M | I | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||
2 | 9 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trà Mi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jaylah | 垞𧃲 |
|
Saige | 茶糜 |
|
Jazmyn | 茶𧃲 |
|
Jaylee | 搽𧃲 |
|
Zariyah | 茶镅 |
|
Lanie | 茶楣 |
|
Rayleigh | 茶眉 |
|
Kameryn | 茶嵋 |
|
Tytianna | 茶鎇 |
|
Mykala | 茶湄 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trà Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả