Từ điển tên

Đệm Trung Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào. Người viết Từ điển tên

238 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trung

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Trung Đang giảm dần

Đệm Trung được xếp vào nhóm Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trung. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Trung được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.50%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Trung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 1.50%
2 Hải Phòng 1.49%
3 Quảng Ninh 1.39%
4 Hà Nội 1.31%
5 Ðồng Tháp 1.30%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Trung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Trung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Trung là nam giới:

Trung Hiếu, Trung Kiên, Trung Đức, Trung Tín, Trung Nghĩa, Trung Thành, Trung Dũng, Trung Nguyên, Trung Hậu

Các tên với đệm Trung là nữ giới:

Trung Trinh, Trung Quy, Trung Hạnh, Trung Kiều, Trung Tánh, Trung Uyên, Trung Nhi, Trung Chiêu, Trung Dung

Có tổng số 346 tên cho đệm Trung. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung.

Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trung trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trung

Trung trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 79 từ ghép với từ Trung. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Trung trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Trung đa phần là mệnh Hỏa

Tên Trung trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Trung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Trung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu