Ý nghĩa tên đệm Trung

Tên “Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Cha mẹ đặt đệm Trung với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Trung

Đệm Trung rất nam tính, gần như luôn được dùng làm tên lót cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Trung chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Trung.

Cách chọn tên hay với đệm Trung

Trong tiếng Việt, tên đệm Trung (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Trung dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì thế, các bậc phụ huynh có thể sáng tạo với tên theo dấu bất kỳ một cách tự do, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Trung như:

Tham khảo thêm: Danh sách 501 tên ghép với chữ Trung hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Trung

Mức Độ phổ biến

Đệm "Trung" phổ biến trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Trung là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 29 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Trung trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Xu hướng sử dụng tên đệm "Trung" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.85%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Trung rất phổ biến tại Hải Phòng. Tại đây, trung bình cứ hơn 70 người thì có một người mang đệm Trung. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Quảng Ninh và Bạc Liêu.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Trung.

No ad for you

Đệm Trung trong tiếng Việt

Định nghĩa Trung trong Từ điển tiếng Việt

1. Tính từ

Ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp. Ví dụ:

  • Hạng trung.
  • Thường thường bậc trung.
2. Tính từ

(viết hoa) (miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền ở phía bắc (miền Bắc) và miền ở phía nam (miền Nam).

Ví dụ: Người miền Trung.

3. Tính từ

(Từ cũ) một lòng một dạ với vua, theo đạo đức nho giáo. Ví dụ:

  • Tôi trung.
  • "Ta đây một tấm lòng trung, Quyết đem giãi trước mặt rồng có phen." (NĐM).
4. Tính từ

Trung thành (ng1; nói tắt).

Ví dụ: Trung với nước, hiếu với dân.

Cách đánh vần Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • r
  • u
  • n
  • g

Các từ ghép với Trung trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Trung" xuất hiện trong 75 từ ghép điển hình như: không trung, trung thành, trung quân, trung cao...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Trung vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Trung trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Trung có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Trung phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Trung nghĩa.
  • : Trung tâm.
  • : Tâm tư sâu kín.

Đệm Trung trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Trung thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Trung

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Trung

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên