Ý nghĩa của đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trung
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Trung Đang giảm dần
Đệm Trung được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trung. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Trung được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.50%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 1.50% |
2 | Hải Phòng | 1.49% |
3 | Quảng Ninh | 1.39% |
4 | Hà Nội | 1.31% |
5 | Ðồng Tháp | 1.30% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Trung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Trung là nam giới:
Trung Hiếu, Trung Kiên, Trung Đức, Trung Tín, Trung Nghĩa, Trung Thành, Trung Dũng, Trung Nguyên, Trung Hậu
Các tên với đệm Trung là nữ giới:
Trung Trinh, Trung Quy, Trung Hạnh, Trung Kiều, Trung Tánh, Trung Uyên, Trung Nhi, Trung Chiêu, Trung Dung
Có tổng số 346 tên cho đệm Trung. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung.
Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Trung trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trung
- Tính từ: ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp
- hạng trung
- thường thường bậc trung
- Tính từ: (viết hoa) (miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền ở phía bắc (miền Bắc) và miền ở phía nam (miền Nam)
- người miền Trung
- Tính từ: (Từ cũ) một lòng một dạ với vua, theo đạo đức nho giáo
- tôi trung
- "Ta đây một tấm lòng trung, Quyết đem giãi trước mặt rồng có phen." (NĐM)
- Tính từ: trung thành (ng1; nói tắt)
- trung với nước, hiếu với dân
Trung trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 79 từ ghép với từ Trung. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Trung trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trung đa phần là mệnh Hỏa
Tên Trung trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành