Ý nghĩa tên Trung Kiên
Trong tiếng Hán Việt, "Trung" có nghĩa là "ở giữa", "trung tâm", "giữa", "trung thực", "trung thành", "có trách nhiệm". Trong khi đó, "Kiên" có nghĩa là "kiên định", "bền vững", "khiêm tốn". Tên "Trung Kiên" là sự kết hợp của hai ý nghĩa này, thể hiện một người có tính cách trung thực, trung thành, có trách nhiệm, đồng thời cũng có thái độ khiêm tốn, nhún nhường, có ý chí kiên cường, bất khuất, luôn vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được mục tiêu của mình. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trung tên Kiên
Tên đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên chính Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.
Các tên liên quan với Trung Kiên
Tên ghép với đệm Trung
Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trung Anh, Trung Bổn, Trung Chính, Trung Cường, Trung Dũng, Trung Hiếu,
Đệm ghép với tên Kiên
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Kiên, Bá Kiên, Cao Kiên, Chí Kiên, Chính Kiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Kiên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trung Kiên Đang tăng dần
Tên Trung Kiên được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trung Kiên phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.34%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ninh | 0.34% |
2 | Hà Nội | 0.34% |
3 | Hà Nam | 0.32% |
4 | Hải Phòng | 0.30% |
5 | Thái Bình | 0.30% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Kiên
Giới tính
Tên Trung Kiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trung kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trung Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Trung Kiên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trung Kiên
- Tính từ: trung thành và kiên định đến cùng, không có gì lay chuyển được
- tấm lòng trung kiên
- một chiến sĩ trung kiên
- Đồng nghĩa: kiên trinh, kiên trung
Tên Trung Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung Kiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Kiên bao gồm:
- Đệm Trung có 4 cách viết.
- Tên Kiên có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Kiên có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trung Kiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Kiên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Kiên cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trung Kiên trong thần số học
T | R | U | N | G | K | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 5 | |||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.